Chủ đề học tiếng Trung về từ vựng mua sắm tại siêu thị
Các bạn thân mến, hôm nay chúng ta cùng học chủ đề học tiếng Trung về từ vựng mua sắm tại siêu thị
nhé. Chắc các bạn cũng đã hơn một lần đi siêu thị mua đồ rồi nhỉ. Trong những bài viết trước, mình đã
gửi đến các bạn một số chủ đề từ vựng, các bạn xem lại và củng cố lại kiến thức nhé. Bây giờ chúng ta
cùng học chủ đề hôm nay thôi nào. Chúc các bạn học tập chăm chỉ.
nhé. Chắc các bạn cũng đã hơn một lần đi siêu thị mua đồ rồi nhỉ. Trong những bài viết trước, mình đã
gửi đến các bạn một số chủ đề từ vựng, các bạn xem lại và củng cố lại kiến thức nhé. Bây giờ chúng ta
cùng học chủ đề hôm nay thôi nào. Chúc các bạn học tập chăm chỉ.
Đọc thêm:
Bạn có nhu cầu học tiếng Trung hãy xem chi tiết khóa học tiếng Trung tại:
Chủ đề học tiếng Trung về từ vựng mua sắm tại siêu thị
Hình ảnh một số từ vựng về mua sắm tại siêu thị trong tiếng Trung
Danh sách từ vựng tiếng Trung về mua sắm tại siêu thị:
STT
|
Tiếng Trung
|
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
|
1
|
肉 Ròu
|
Thịt/ Meats
|
2
|
鱼 Yú
|
Cá/ Fish
|
3
|
猪肉 Zhū ròu
|
Heo/ Pork
|
4
|
虾 Xiā
|
Tôm/ Shrimp
|
5
|
香肠 Xiāngcháng
|
Xúc xích/ Sausage
|
6
|
牛肉 Niú ròu
|
Thịt bò/ Beef
|
7
|
鸡肉 Jī ròu
|
Gà/ Chicken
|
8
|
蟹 Xiè
|
Cua/ Crab
|
9
|
蔬菜 shū cài
|
Rau quả/ Vegetables
|
10
|
卷心菜 - Juǎnxīncài
|
Bắp cải/ Cabbage
|
11
|
菠菜 bō cài
|
Rau bina/Spinach
|
12
|
花椰菜 huā yē cài
|
Súp lơ/ Cauliflower
|
13
|
西兰花 xī lán huā
|
Bông cải xanh/ Broccoli
|
14
|
葱 - Cōng
|
Hành lá/ Green onion
|
15
|
蒜 - Suàn
|
Tỏi/ Garlic
|
16
|
土豆 - Tǔdòu
|
Khoai tây/ Potato
|
17
|
茄子 - Qiézi
|
Cà tím/ Eggplant
|
18
|
黄瓜 - Huángguā
|
Dưa chuột/ Cucumber
|
19
|
胡萝卜 - Húluóbo
|
Cà rốt/ Carrot
|
20
|
姜 - Jiāng
|
Gừng/ Ginger
|
21
|
洋葱 - Yángcōng
|
Hành tây/ Onion
|
22
|
西红柿 - Xīhóngshì
|
Cà chua/ Tomato
|
23
|
辣椒 - Làjiāo
|
Ớt/ Hot pepper
|
24
|
蘑菇 - Mógu
|
Nấm/ Mushroom
|
25
|
水果 - Shuǐguǒ
|
Trái cây/ Fruits
|
26
|
梨 - Lí
|
Lê/ Pear
|
27
|
葡萄 - Pútáo
|
Nho/ Grapes
|
28
|
黄油 huáng yóu
|
bơ/ butter
|
29
|
柠檬 - Níngméng
|
Chanh/ Lemon
|
30
|
苹果 - Píngguǒ
|
Táo/ Apple
|
31
|
樱桃 - Yīngtáo
|
Cherry
|
32
|
橙 - Chéng
|
Cam/ Orange
|
33
|
李子 lǐ zi
|
Mận/ Plums
|
34
|
西瓜 - Xīguā
|
Dưa hấu/ Watermelon
|
35
|
香蕉 - Xiāngjiāo
|
Chuối/ Banana
|
36
|
柚子 yòu zi
|
Bưởi/ Pomelo
|
37
|
椰子 - Yézi
|
Dừa/ Coconut
|
38
|
橙汁 chéng zhī
|
nước cam/ Orange juice
|
39
|
茶 chá
|
trà/ tea
|
40
|
啤酒 pí jiǔ
|
bia/ Beer
|
41
|
火龙果 huǒ lóng guǒ
|
Thanh long/ Dragon fruit
|
42
|
咖啡 kā fēi
|
cà phê/ coffee
|
43
|
进口食品 - jìn kǒu shí pǐn
|
Thực phẩm nhập khẩu/ Imported Foodstuff
|
44
|
果冻 - ɡuǒ dònɡ
|
thạch/ Jelly
|
45
|
牛奶 - niú nǎi
|
Sữa/ Milk
|
46
|
乳制品 rǔ zhì pǐn
|
Sữa/ Dairy
|
47
|
酸奶 suān nǎi
|
sữa chua/ yoghurt
|
48
|
巧克力 - qiǎo kè lì
|
Chocolate
|
49
|
奶酪 nǎi lào
|
pho mát/ cheese
|
50
|
日用品 - rì yònɡ pǐn
|
Nhu cầu thiết yếu hàng ngày/ Daily Necessities
|
51
|
毛巾 máo jīn
|
khăn/ Towel
|
52
|
卫生棉 wèi shēnɡ mián
|
khăn ăn vệ sinh/ Sanitary napkin
|
53
|
洗衣液 xǐ yī yè
|
bột giặt/ laundry detergent
|
54
|
卫生纸 wèi shēnɡ zhǐ
|
Giấy vệ sinh/ Toilet paper
|
55
|
香皂 xiānɡ zào
|
xà phòng/ Soap
|
56
|
收银台 shōu yín tái
|
Quầy thu ngân/ Cashier desk
|
57
|
现金 xiàn jīn
|
Tiền mặt/ Cash
|
58
|
会员卡 huì yuán kǎ
|
Thẻ thành viên/ Membership card
|
59
|
刷卡 shuā kǎ
|
Thẻ tín dụng/ Credit card
|
60
|
购物车 ɡòu wù chē
|
Giỏ hàng/ Shopping cart
|
61
|
袋子 dài zi
|
túi/ Bag
|
62
|
入口 rù kǒu
|
Lối vào/ Entrance
|
63
|
出口 chū kǒu
|
Lối ra/ Exit
|
64
|
花生酱 huā shēng jiàng
|
Bơ đậu phộng/ Peanut Butter
|
65
|
醋 cù
|
Giấm/ Vinegar
|
66
|
盐 yán
|
Muối/ Salt
|
67
|
番茄酱 fān qié jiàng
|
Sốt cà chua/ Tomato Sauce/Ketchup
|
68
|
酱油 jiàng yóu
|
Nước tương/ Soy Sauce
|
69
|
大米 dà mǐ
|
Cơm/ Rice
|
70
|
燕麦粥 yàn mài zhōu
|
Cháo, bột yến mạch/ Porridge, Oatmeal
|
71
|
蛋糕 dàn gāo
|
Bánh/ Cake
|
72
|
面包 miàn bāo
|
Bánh mì/ Bread
|
73
|
面条 miàn tiáo
|
Mì/ Noodles
|
74
|
饼干 bǐng gān
|
bánh quy/ Cookies
|
75
|
垃圾袋 lā jī dài
|
Túi rác/ Rubbish bags
|
76
|
国产 guó chǎn
|
Trong nước/ Domestic
|
77
|
进口 jìn kǒu
|
nhập khẩu/ Imported
|
78
|
(公)克 gōng kè
|
gram
|
79
|
斤 jīn
|
500g
|
80
|
公斤 gōng jīn
|
1kg
|
Một số câu nói cho bạn trong siêu thị:
- 请问收银台在哪里? (qǐnɡwèn shōuyín tái zài nǎlǐ)
Xin lỗi, nhân viên thu ngân ở đâu?/ Excuse me, where is the cashier?
- 请稍等。(Qǐng děng yīxià)
Xin vui lòng chờ trong giây lát/ Please wait a moment.
- 请问有会员卡吗?(qǐnɡ wèn yǒu huì yuán kǎ mɑ?)
Bạn có thẻ thành viên không?/ Do you have a membership card?
- 请问这个多少钱? (qǐng wèn zhè ge duō shao qián)
Bao nhiêu tiền?/ How much is this?
- 你需要袋子吗?(Nǐ xūyào yīgè dàizi?)
Bạn có cần một chiếc túi không?/ Do you need a bag?
- 请问, 这里有...吗? qǐnɡ wèn zhè lǐ yǒu mɑ?
Xin lỗi, có ... ở đây không?/ Excuse me, is there... here?
- 那是什么?(Na shì shén me? )
Đó là gì?/ What is that?
- 请问…在哪儿? (qǐng wèn…zài nǎr?)
Đâu là...?/ Where is the ….?
Chủ đề học tiếng Trung từ vựng mua sắm tại siêu thị ở trên đây các bạn thấy thế nào, không khó lắm phải
không các bạn, hãy chăm chỉ rèn luyện, trau dồi thật nhiều kiến thức để trang bị cho bản thân những lúc
cần thiết lấy ra dùng các bạn nhé. Chúc các bạn sớm chinh phục được tiếng Trung.
không các bạn, hãy chăm chỉ rèn luyện, trau dồi thật nhiều kiến thức để trang bị cho bản thân những lúc
cần thiết lấy ra dùng các bạn nhé. Chúc các bạn sớm chinh phục được tiếng Trung.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét