Học tiếng Trung Quốc chủ đề về nhà hàng

Nhà hàng là một trong những chủ đề nên học khi học tiếng Trung, hiện nay, nhà trường không xa lạ với
chúng ta nữa. Dưới đây mình xin gửi đến các bạn học tiếng Trung chủ đề về nhà hàng, các bạn xem và
học tập chăm chỉ nhé. Chúc các bạn học tập tốt, đạt được kết quả và hiệu quả cao trong công việc.
Đọc thêm:
Bạn quan tâm, có nhu cầu học tiếng Trung, xem chi tiết khóa học tiếng Trung tại:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.


Học tiếng Trung Quốc chủ đề về nhà hàng


Học tiếng Trung chủ đề về nhà hàng


Danh sách các từ vựng tiếng Trung về nhà hàng:



STT
Tiếng Trung
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
1
餐厅     cān tīng       
nhà hàng/ restaurant
2
服务员    fú wù yuán
bồi bàn, phục vụ/ waiter, waitress
3
菜单 cài dān
menu
4
饮料 yǐn liào
đồ uống/ beverage  
5
买单    mǎi dān
trả, thanh toán hóa đơn
6
汤匙   tāng chí   
muỗng/ spoon
7
叉子 chā zi
nĩa/ fork
8
刀子/ dāo zi
dao/ knife
9
筷子 kuài zi
Đũa/ chopsticks
10
餐巾  cān jīn
Khăn ăn/ napkin
11
杯子  bēi zi
ly, cốc/ glass, cup   
12
碗  wǎn
bát/ bowl
13
盘子  pán zi
món ăn/ plate
14
yán
muối/ salt
15
味精 wèi jīng
Bột ngọt  
16
面条   miàntiáo  
Mì/ Noodles
17
米饭  mǐfàn  
Cơm/ Rice
18
肉  ròu
Thịt/ Meat
19
猪肉  zhū ròu     
thịt lợn/ pork
20
鸡肉   jīròu  
Gà/ Chicken
21
牛肉   niúròu  
Thịt bò/ Beef
22
蔬菜   shūcài   
Rau/ Vegetables
23
沙拉   shālā   
Salad
24
汤   tāng  
Súp/ Soup
25
酱   jiàng  
Sốt/ Sauce
26
土豆   tǔdòu   
Khoai tây/ Potatoes
27
开胃菜   kāiwèicài   
Món khai vị/ Appetizer
28
主菜   zhǔcài  
Món chính/ Main
29
小菜  xiǎocài   
Món ăn lạnh, món ăn phụ/ Cold dish, side dish
30
甜点  tiándiǎn  
tráng miệng/ Dessert
31
辣   là
đồ ăn cay/ spicy food
32
糖   táng
đường/ sugar
33
矿泉水   kuàngquánshuǐ   
nước khoáng/ Mineral water
34
果汁   guǒzhī   
nước trái cây/ Juice
35
香槟  xiāngbīn  
Rượu sâm banh/ Champagne
36
啤酒   píjiǔ  
bia/ Beer
37
红葡萄酒  hóngpútáojiǔ   
Rượu vang đỏ/ Red wine
38
白葡萄酒  báipútáojiǔ  
rượu trắng/ White wine
39
小费  xiǎofèi  
Tiền boa/ tip
40
欢迎 (huān yíng)
chào mừng/ Welcome
41
红茶 (hóng chá)  
Trà đen/ Black tea
42
绿茶 (lǜ chá)  
trà xanh/ Green tea
43
炸 (zhá)  
chiên/ Fried
44
炒 (chǎo)  
Xào/ Stir-fried
45
煮 (zhǔ)  
Luộc/ Boiled
46
蒸 (zhēng)   
Hấp/ Steamed
47
烤 (kǎo)  
Rang/ Roasted
48
焖 (mèn)  
Hầm/ Braised
49
米线 (mǐ xiàn)  
Mì gạo/ Rice noodles
50
羊肉 (yáng ròu)   
thịt cừu/ lamb
51
茄子 (qié zi)  
cà tím/ eggplant
52
番茄 (fānqié)  
cà chua/ tomato
53
葱 (cōng)  
hành lá/ green onions
54
豆腐 (dòu fu)
đậu phụ/ tofu
55
饺子 (jiǎo zi)
bánh bao/ dumplings
56
土豆 (tǔ dòu)  
khoai tây/ potato
57
白菜 (bái cài)  
Bắp cải Trung Quốc/ Chinese cabbage
58
包子 (bāo zi)  
bánh hấp/ steamed buns
59
炒饭 (chǎo fàn)  
cơm chiên/ fried rice
60
辣/不辣 (là/bú là)
cay, không cay/ Spicy, not spicy


Một số câu nói trong chủ đề nhà hàng:


  • 您要先喝点儿什么吗?(Nín yào xiān hēdiǎnr shénme ma?)-->  Bạn có muốn uống gì trước
không?/ Would you like to order some drinks to start with?
  • 您想吃点儿什么?(Nín xiǎng chīdiǎnr shénme?) -->  Bạn muốn ăn gì?/ What would you like to eat?
  • 您要点什么? Nín yào diǎn shénme?-->  Bạn muốn đặt món gì?/ What would you like to order?
  • 您要点菜吗?(Nín yào diǎncài ma?)--> Bạn có muốn đặt món ăn/ Would you like to order?
  • 您已经选好了吗?(Nín yǐjīng xuǎnhǎole ma?)-->  Bạn đã chọn chưa?/ Have you chosen already?
  • 您要开胃菜吗? (Nín yào kāiwèicài ma?)-->Bạn có muốn một món khai
vị?/ Would you like an appetizer?
  • 请稍等一下。(Qǐng shāoděng yíxià。) --> Xin vui lòng chờ một lát./ One moment, please.
  • 我吃素。 (Wǒ chī sù.) -->Tôi là người ăn chay/ I am vegetarian.
  • 我不能吃…(Wǒ bùnéng chī …)--> Tôi không thể ăn/ I cannot eat…
  • 我想要… (Wò xiǎngyào…)--> Tôi muốn/ I would like…
  • 结账。 (Jiézhàng。)--> Thanh toán



Hãy cố gắng chăm chỉ học tập thật tốt để đạt được những kiến thức phục vụ cho cuộc sống và trong công
việc nhé. Học tiếng Trung chủ đề về nhà hàng ở trên đây các bạn nhớ lưu về học và chia sẻ với những
người bạn của mình cùng học tập tốt nhé. Chúc các bạn sớm chinh phục được tiếng Trung.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ