Chủ đề học tiếng Trung về y tế và bệnh viện
Thường ngày chúng ta vẫn làm việc hăng say vì cuộc sống của bản thân, gia đình. Nhưng một ngày các bạn
phát hiện ra bản thân mình bị mắc một chứng bệnh nào đó và phải đến bệnh viện. Đặc biệt là những người
đi làm ăn xa ở nơi xứ sở không phải quê hương ruột thịt của mình. Để mọi việc được dễ dàng hơn bạn hãy
chuẩn bị cho bản thân những kiến thức để có thể tự bản thân chăm lo ở đất nước khác. Bài viết này mình xin
chia sẻ với các bạn chủ đề học tiếng Trung về y tế và bệnh viện, các bạn cùng xem và học thật tốt nhé. Chúc
các bạn luôn chăm chỉ, trau dồi kiến thức cho bản thân.
phát hiện ra bản thân mình bị mắc một chứng bệnh nào đó và phải đến bệnh viện. Đặc biệt là những người
đi làm ăn xa ở nơi xứ sở không phải quê hương ruột thịt của mình. Để mọi việc được dễ dàng hơn bạn hãy
chuẩn bị cho bản thân những kiến thức để có thể tự bản thân chăm lo ở đất nước khác. Bài viết này mình xin
chia sẻ với các bạn chủ đề học tiếng Trung về y tế và bệnh viện, các bạn cùng xem và học thật tốt nhé. Chúc
các bạn luôn chăm chỉ, trau dồi kiến thức cho bản thân.
Bạn quan tâm và muốn học tiếng Trung, hãy xem chi tiết khóa học tiếng Trung tại:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
Đọc thêm:
Chủ đề học tiếng Trung về y tế và bệnh viện
Từ vựng tiếng Trung về bệnh viện và y tế
Danh sách từ vựng tiếng Trung về bệnh viện và y tế:
STT
|
Tiếng Trung
|
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
|
1
|
医院 yīyuàn
|
Bệnh viện/ hospital
|
2
|
护士 hù shi
|
y tá/ nurse
|
3
|
外科医生 wàikē yīsheng
|
bác sĩ phẫu thuật/ surgeon
|
4
|
挂号 guà hào
|
đăng ký/ to register
|
5
|
手术 shǒu shù
|
Phẫu thuật/ surgical operation
|
6
|
轮椅 lún yǐ
|
xe lăn/ wheelchair
|
7
|
住院 zhù yuàn
|
Phải nhập viện/ to be hospitalized
|
8
|
检查 jiǎn chá
|
kiểm tra/ inspection, examine
|
9
|
出院 chū yuàn
|
rời bệnh viện/ to leave hospital
|
10
|
温度计 wēndùjì
|
nhiệt kế/ thermometer
|
11
|
急诊室 jízhěn shì
|
phòng cấp cứu/ emergency room
|
12
|
验血 yànxiě
|
xét nghiệm máu/ blood test
|
13
|
结果 jiéguǒ
|
Kết quả/ result
|
14
|
生病 shēngbìng
|
bị bệnh/ be sick
|
15
|
鼻塞 bísāi
|
nghẹt mũi/ stuffy nose
|
16
|
咳嗽 ké sou
|
ho/ cough
|
17
|
过敏 guò mǐn
|
dị ứng/ allergy, allergic
|
18
|
发烧 fāshāo
|
bị cảm/ have a cold
|
19
|
感冒 gǎnmào
|
bị cảm lạnh/ have a cold
|
20
|
呕吐 ǒutù
|
nôn/ vomit
|
21
|
恶心 ěxīn
|
buồn nôn/ nauseous
|
22
|
受伤 shòushāng
|
bị thương/ injured
|
23
|
胃痛 wèi tòng
|
đau dạ dày/ stomachache
|
24
|
拉肚子 lā dù zi
|
tiêu chảy/ diarrhea
|
25
|
头痛 tóutòng
|
đau đầu/ headache
|
26
|
牙痛 yá tòng
|
đau răng/ toothache
|
27
|
背痛 bèitòng
|
đau lưng/ backache
|
28
|
药店 yàodiàn
|
hiệu thuốc/ pharmacy
|
29
|
维他命/维生素
wéitāmìng /wéishēng sù
|
vitamin
|
30
|
进口药 jìnkǒu yào
|
thuốc nhập khẩu/ imported medicine
|
31
|
感冒药 gǎnmào yào
|
thuốc cảm lạnh/ coldrex
|
32
|
胃药 wèi yào
|
thuốc dạ dày/ stomach medicine
|
33
|
消炎药 xiāoyán yào
|
thuốc chống viêm/ anti-inflammatory drugs
|
34
|
头痛药 tóu tòng yào
|
thuốc đau đầu/ hedex
|
35
|
感冒 gǎn mào
|
cảm lạnh thông thường/ common cold
|
36
|
门诊 mén zhěn
|
dịch vụ ngoại trú/ outpatient service
|
37
|
麻醉 má zuì
|
gây mê/ anesthetic
|
38
|
诊所 zhěn suǒ
|
phòng khám/ clinic
|
39
|
注射 zhù shè
|
tiêm/ injection, to inject
|
40
|
药方 yào fāng
|
toa thuốc/ prescription
|
41
|
药房 yào fáng
|
nhà thuốc, tiệm thuốc/ pharmacy
|
42
|
内科 neì kē
|
y khoa/ medical department
|
43
|
病人 bìngrén
|
người bệnh, bệnh nhân/ sick person, patient
|
44
|
病房 bìngfáng
|
phòng bệnh/ sickroom
|
45
|
疼 téng
|
đau/ ache, have a pain
|
Một số câu nói cho bạn về chủ đề bệnh viện, y tế:
- 你哪里不舒服?(Nǐ nǎli bù shūfu ?)
Bạn khó chịu ở đâu?( Bạn bị bệnh gì?)/ (What sickness do you have?)
- 我头痛/ 我感冒了。(Wǒ tóu tòng / Wǒ gǎnmào le )
Tôi bị đau đầu/ Tôi bị cảm lạnh/ (I have headache / I caught a cold.)
- 你发烧吗?(Nǐ fāshāo ma?)
Bạn có bị sốt không?(Do you have fever?)
- 我不发烧。(Wǒ bù fāshāo.)
Tôi không bị sốt/ (No, I don’t have fever.)
- 你有没有拉肚子?Nǐ yǒuméiyǒu lā dùzi?
Bạn có bị tiêu chảy không?/ (Do you have diarrhea?)
- 您好!您需要什么药?Nínhǎo! Nín xūyào shénme yào?
Xin chào, bạn cần thuốc gì ạ?/ (Xin chào! Tôi có thể giúp gì cho bạn)/ (Hello! May I help you?).
Các bạn đã lưu lại kiến thức chủ đề học tiếng Trung về y tế và bệnh viện chưa, với danh sách một số các
từ vựng, và một vào câu hỏi có thể bạn sẽ gặp phải nếu đến bệnh viện ở trên đây, các bạn trau dồi thêm
kiến thức cho mình nữa nhé. Bạn có kiến thức về chủ đề ngày hôm nay mà chưa có ở bài viết này, hãy
bình luận dưới bài viết để chia sẻ với mọi người cùng học nhé. chúc các chinh phục được Trung ngữ trong
khoảng thời gian sớm nhất có thể.
từ vựng, và một vào câu hỏi có thể bạn sẽ gặp phải nếu đến bệnh viện ở trên đây, các bạn trau dồi thêm
kiến thức cho mình nữa nhé. Bạn có kiến thức về chủ đề ngày hôm nay mà chưa có ở bài viết này, hãy
bình luận dưới bài viết để chia sẻ với mọi người cùng học nhé. chúc các chinh phục được Trung ngữ trong
khoảng thời gian sớm nhất có thể.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét