Chủ đề học tiếng Trung về thời gian sinh hoạt hàng ngày
Các bạn có đang học một ngôn ngữ nào đó không, các bạn học theo phương pháp như thế nào. Vâng, dù là
học bất kì một ngôn ngữ nào đó thì cách tốt nhất để bạn học tốt là thực hành luyện viết và nói về các chủ đề
hàng ngày. Vì sao lại như vậy, chủ đề hàng ngày chúng ta thường lặp đi lặp lại, và khi học có thể lấy ví dụ,
hay áp dụng vào ngay thực tế đó luôn, vì vậy mà bài viết này mình chia sẻ với các bạn học tiếng trung về
thời gian, sinh hoạt hàng ngày, các bạn xem và lưu về học tập tốt nhé. Chúc các bạn sớm chinh phục được
Trung ngữ trong thời gian ngắn có thể.
học bất kì một ngôn ngữ nào đó thì cách tốt nhất để bạn học tốt là thực hành luyện viết và nói về các chủ đề
hàng ngày. Vì sao lại như vậy, chủ đề hàng ngày chúng ta thường lặp đi lặp lại, và khi học có thể lấy ví dụ,
hay áp dụng vào ngay thực tế đó luôn, vì vậy mà bài viết này mình chia sẻ với các bạn học tiếng trung về
thời gian, sinh hoạt hàng ngày, các bạn xem và lưu về học tập tốt nhé. Chúc các bạn sớm chinh phục được
Trung ngữ trong thời gian ngắn có thể.
Đọc thêm:
>>Chủ đề học tiếng Trung từ vựng dụng cụ nhà bếp.
>>Phương pháp học tiếng Trung cho người mới bắt đầu.
>>Phương pháp học tiếng Trung cho người mới bắt đầu.
Bạn quan tâm, có nhu cầu học tiếng Trung nhằm mục đích giao tiếp, phục vụ cho công việc....hãy xem chi tiết
khóa học tiếng Trung của Trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội tại:
khóa học tiếng Trung của Trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội tại:
Chủ đề học tiếng Trung về thời gian sinh hoạt hàng ngày
Danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề sinh hoạt hàng ngày:
STT
|
Tiếng Trung
|
Tiếng Việt
|
1
|
起 床 Qǐchuáng
|
Dậy
|
2
|
做 饭 zuò fàn
|
Nấu ăn/ Do the Cooking
|
3
|
吃 早 饭 Chī zǎofàn
|
Ăn sáng
|
4
|
上 班 Shàngbān
|
Đi làm
|
5
|
下 班 xiàbān
|
Sau khi làm việc
|
6
|
吃 晚 饭 chī wǎnfàn
|
Ăn tối
|
7
|
睡觉 shuì jiào
|
ngủ
|
8
|
购物 gòuwù
|
mua sắm/ Shopping
|
9
|
零 食 Língshí
|
ăn nhẹ/ Snacks
|
10
|
电影 diànyǐng
|
phim/ Movie
|
11
|
音乐 yīnyuè
|
âm nhạc/ Music
|
12
|
化妆 huàzhuāng
|
trang điểm/ Making up
|
13
|
跳舞Tiàowǔ
|
nhảy múa/ Dancing
|
14
|
散 步 sànbù
|
Đi dạo/ Stroll
|
15
|
锻 炼 duànliàn
|
Tập thể dục/ To Take Exercise
|
16
|
拍 照 pāizhào
|
Chụp ảnh/ Take a Photo
|
17
|
看 电 视 kàn diànshì
|
Xem tivi/ Watching TV
|
18
|
家 务 jiāwù
|
làm việc nhà, nội trợ/ Housework
|
19
|
游 泳 yóuyǒng
|
bơi/ swimming
|
20
|
买 Mǎi
|
mua/ buy
|
21
|
学习 xuéxí
|
học/ learn
|
22
|
工作 gōngzuò
|
làm việc/ working
|
23
|
洗涤 xǐdí
|
giặt giũ/ washing
|
24
|
店 diàn
|
cửa hàng
|
25
|
读报纸 Dú bàozhǐ
|
đọc báo
|
Khi nói về các hoạt động hàng ngày, điều quan trọng phải phân biệt được thời gian nào trong ngày bạn muốn nói.
Mình chia sẻ với các bạn một số từ vựng chủ đề về thời gian hàng ngày, các bạn cùng học nhé.
Một số từ vựng về thời gian:
- 秒 miǎo: thứ 2/ second
- 分钟 – fēn zhōng: phút/ minute
- 小时 – xiǎo shí: giờ/ hour
- 月 – yuè: tháng/ month
- 天 – tiān/日 – rì: ngày/ day
- 年 – nián: năm/ year
- 周 – zhōu/星期 – xīng qī : tuần/ week
- 点 – diǎn: đồng hồ/ o’clock
- 刻 – kè: một phần tư/a quarter
- 半 – bàn: một nửa/ half
- 差 – chà: thiếu, đến/ be short of, to
- 两点 – liǎng diǎn: hai giờ/ two o’clock
- 六点一刻 – liù diǎn yī kè: 6 giờ 15/ a quarter past six
- 九点半 – jiǔ diǎn bàn: 9 rưỡi/ half past nine
- 差五分十一点 – chà wǔ fēn shí yī diǎn: 10: 55(11h kém 5)/ five to eleven
- 早上 – zǎo shàng: sáng sớm/ early morning
- 上午 – shàng wǔ: sáng/ morning
- 中午 – zhōng wǔ: trưa/noon
- 下午 – xià wǔ: chiều/ afternoon
- 晚上 – wǎn shàng: tối/ evening
- 夜里 – yè lǐ: đêm/ night
- 半夜 – bàn yè: nửa đêm/ midnight
Câu hỏi về thời gian dùng trong các câu nói hàng ngày:
- 现在几点? (xiàn zài jǐ diǎn) ---> Bây giờ là mấy giờ?/ What’s the time now?
- 几点?Jǐ diǎn? Mấy giờ?
- 八点 一刻 (Bā diǎn yī kè.) 8 giờ
- 早上 七点(Zǎoshang qī diǎn) 7 giờ sáng
- 什么 时候(shénme shíhòu)
- 什么 时候 吃(Shénme shíhòu chī) Khi nào bạn ăn.
- 你什么时候起床?(nǐ shén me shí hou qǐ chuáng?) ---> Mấy giờ bạn thức dậy?What time do you get up?
- 我早上六点半起床.(wǒ zǎo shàng liù diǎn bàn qǐ chuáng)
- 你什么时候上班/上课 (nǐ shén me shí hou shàng bān/shàng kè) ---> Mấy giờ bạn bắt đầu làm
- 我早上八点上课.(wǒ zǎo shàng bā diǎn shàng kè) ---> Tôi bắt đầu vào lớp lúc 8 giờ sáng/ I start class
- 我下午一点上班.(wǒ xià wǔ yī diǎn shàng bān)
- 你什么时候吃晚饭.(nǐ shén me shí hou chī wǎn fàn)
- 我晚上五点半吃晚饭.(wǒ wǎn shàng wǔ diǎn bàn chī wǎn fàn)---> Tôi ăn tối lúc 5 giờ rưỡi tối/
- 你什么时候睡觉.(nǐ shén me shí hou shuì jiào)---> Bạn đi ngủ lúc mấy giờ/ What time do you go to bed?
- 我半夜睡觉.(wǒ bàn yè shuì jiào)--->Tôi đi ngủ lúc nửa đêm/ I go to bed at midnight.
Các bạn đã xem hết bài viết về chủ đề học tiếng Trung về thời gian sinh hoạt hàng ngày ở trên đây rồi đúng
không các bạn, chủ đề này không quá khó với các bạn phải không, hãy chăm chỉ học tập thật tốt để đạt được
những kiến thức đáp ứng nhu cầu công việc và sử dụng hàng ngày các bạn nhé. Chúc các bạn học tập tốt.
không các bạn, chủ đề này không quá khó với các bạn phải không, hãy chăm chỉ học tập thật tốt để đạt được
những kiến thức đáp ứng nhu cầu công việc và sử dụng hàng ngày các bạn nhé. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét