Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 5, 2019

Học đại từ trong tiếng Trung - Trung ngữ

Chào các bạn, các bạn đã học đại từ trong tiếng Trung chưa, mình chia sẻ với các bạn học đại từ trong tiếng Trung và ví dụ về những đại từ này. Các bạn hãy xem và học tập, luyện nhiều để nắm chắc các đại từ này nhé, hãy cố gắng để đạt được những kiến thức phục vụ tốt cho mục đích mà bạn đã đặt ra khi học tiếng Trung nhé. Chúc các bạn sớm chinh phục được ngôn ngữ này. Đọc thêm: >>Học giới từ 在 zài trong tiếng Trung Quốc . >>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc. Học đại từ trong tiếng Trung - Trung ngữ Trong tiếng Trung có một số đại từ tiếng Trung, không giống như các ngôn ngữ khác nên bạn không cần phải lo lắng đến chủ ngữ hay động từ. Sau đây là một số đại từ tiếng Trung cho bạn: 我 wǒ (Tôi) 你 nǐ (Bạn) 他 nín (Bạn)(lịch sự) 她 tā (cô ấy, chị ấy) 您 tā(anh ấy) 它 tā(nó) Bạn sẽ thấy ở trên có 2 đại từ ý nghĩa là bạn, khi bạn nói chuyện với người lớn tuổi hơn, bạn nên dùng nín sẽ lịch sự và tôn trọng người đối di

Học giới từ 在 zài trong tiếng Trung Quốc

Các bạn thân mến, các bạn đã nắm được các câu về sở thích ở bài viết trước mình chia sẻ với các bạn chưa. Bài viết này mình gửi đến các bạn học giới từ 在 zài trong tiếng Trung Quốc nhé. Các bạn hãy xem cách dùng của giới từ này như thế nào nào. Đọc thêm: >>Các câu về chủ đề sở thích trong tiếng Trung hay dùng . >>Phương pháp học tiếng Trung cho người mới bắt đầu . Học giới từ 在 zài trong tiếng Trung Quốc 1. Chủ ngữ + 在 + vị trí. Ví dụ: 我在中国 wǒ zài zhōng guó / Tôi là người Trung Quốc. 他/他们在伦敦。 Tā / tā men zài lún dūn / Họ đang ở Luân Đôn. Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến biên phiên dịch, xem chi tiết khóa học tiếng Trung tại: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html . 2. Chủ ngữ + 在 + vị trí + danh từ nơi chốn. Ví dụ về danh từ nơi chốn: 左/ 左边  Zuǒ / zuǒ biān  (bên trái) 右/ 右边 Yòu / yòu biān (bên phải) 外/外面 wài / wài miàn (bên ngoài) 里/里面 Lǐ / lǐ miàn (bên trong) 旁/旁边

Các câu về chủ đề sở thích trong tiếng Trung hay dùng

Các bạn thân mến, mình xin gửi đến các bạn bài viết các câu về chủ đề sở thích trong tiếng Trung hay dùng, các bạn hãy xem chi tiết các câu chủ đề sở thích tiếng Trung ở dưới đây như thế nào nhé. Hãy chăm chỉ học tập tốt để đạt được kiến thức phục vụ tốt cho bản thân sau này nhé. Đọc thêm: >>Học tiếng Trung chủ đề từ trái nghĩa . >>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội . Các câu về chủ đề sở thích tiếng Trung thường gặp 你的爱好是 什么?nǐ de ài hào shì shén me? / Sở thích của bạn là gì? 你喜欢什么 ? nǐ xǐ huɑn shén me yán sè?  / Bạn thích màu gì? 你喜欢吃中国菜吗? nǐ xǐ huɑn chī zhōnɡ ɡuó cài mɑ? / Bạn có thích món ăn Trung Quốc không? 我很喜欢自己 做饭。wǒ hěn xǐ huɑn zì jǐ zuò fàn。/ Tôi thích nấu ăn cho bản thân. 周末你喜唤做什么? zhōu mò nǐ xǐ huɑn zuò shén me?  Bạn thích làm gì vào cuối tuần? 明天有什么安排? mínɡ tiān yǒu shén me ān pái?  / Bạn có kế hoạch gì cho ngày mai? 我经常去公园散步. wǒ jīnɡ chánɡ qù ɡōnɡ yuán sàn bù。/ Tôi thường đi bộ ở công viên. 我每个

Học tiếng Trung chủ đề từ trái nghĩa

Các bạn thân mến, trong cuộc sống của chúng ta hàng ngày các bạn dùng rất nhiều từ trái nghĩa nhau diễn đạt ý muốn nói của các bạn phải không ạ. Bài viết ngày hôm nay mình cũng chia sẻ với các bạn học tiếng Trung Quốc chủ đề cặp từ trái nghĩa, các bạn xem và học danh sách từ vựng dưới đây nhé. Chúc các bạn học tập tốt. Đọc thêm: >>Học tiếng Trung, từ 了- le sử dụng trong 4 trường hợp . >>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung. Học tiếng Trung Quốc chủ đề cặp từ trái nghĩa Danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề từ trái nghĩa: STT Tiếng Trung Tiếng Anh/Tiếng Việt 1 真假 zhēn jiǎ   đúng - sai/ true - false(độ chính xác) 2 长短  chángduǎn   dài - ngắn(chiều dài)/long - short length 3 沉浮  chénfú Chìm - nổi(phao) 4 粗细  cūxì   dày - mỏng(độ dày) thick - thin thickness 5 大小 dàxiǎo   lớn -nhỏ(kích thước)/ big - small size 6 东西dōngxi   đông - tây(hướng)east - west  thing 7 动静  dòngjìng   di chuyển - yên tĩnh(hành