Học giới từ 在 zài trong tiếng Trung Quốc

Các bạn thân mến, các bạn đã nắm được các câu về sở thích ở bài viết trước mình chia sẻ với các bạn chưa.
Bài viết này mình gửi đến các bạn học giới từ 在 zài trong tiếng Trung Quốc nhé. Các bạn hãy xem cách
dùng của giới từ này như thế nào nào.
Đọc thêm:


Học giới từ 在 zài trong tiếng Trung Quốc


1. Chủ ngữ + 在 + vị trí.

Ví dụ:
我在中国 wǒ zài zhōng guó / Tôi là người Trung Quốc.
他/他们在伦敦。 Tā / tā men zài lún dūn / Họ đang ở Luân Đôn.

Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến biên phiên dịch, xem chi tiết khóa học tiếng Trung tại:

2. Chủ ngữ + 在 + vị trí + danh từ nơi chốn.

Ví dụ về danh từ nơi chốn:
左/ 左边  Zuǒ / zuǒ biān  (bên trái)
右/ 右边 Yòu / yòu biān (bên phải)
外/外面 wài / wài miàn (bên ngoài)
里/里面 Lǐ / lǐ miàn (bên trong)
旁/旁边 páng / páng biān  (bên cạnh)
上/上面  Shàng/ shàng miàn (trên)
下/下面 xià / xià miàn (bên dưới, ở dưới).
Ví dụ:
熊先生在右边。 Xióng xiān shēng zài yòu biān/ Ông Xiong ở bên phải.
麦克风在外面。màikè fēng zài 外面  Micro ở bên trong

3. Chủ ngữ + 在 + địa điểm + động từ.

Ví dụ:
我在家睡觉 wǒ zài jiā shuì jiào。/ Tôi ngủ ở nhà.

4. Chủ ngữ + 在 (để hình thành vị trí lời khen).

Các động từ có thể(nhưng không giới hạn):
Sống, ở, trốn, ngồi, đứng.
Ví dụ:
我住在乡下。wǒ zhù zài xiāng xià 。 Tôi sống ở nông thôn.
我在椅子上。 Wǒ zuò zài yǐ zi shàng。 Tôi đang ngồi trên ghế.
他把钥匙藏在衣柜里。 tā bǎ yào shi cáng zài yī guì lǐ 。 Anh giấu chìa khóa trong tủ.
他站在墙边. tā zhàn zài qiáng biān . Anh ấy đứng cạnh tường.

Với 4 mục về cấu trúc ngữ pháp có sử dụng giới từ 在 zài ở trên đây các bạn sẽ nắm được chứ, luyện
tập nhiều để trở thành một thói quen học tiếng Trung nhé các bạn. Chúc các bạn sớm chinh phục được
ngôn ngữ này trong thời gian ngắn nhất có thể.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ