Một số cụm từ tiếng Trung hay có trong phỏng vấn xin việc

Chào các bạn, mình xin gửi đến các bạn một số cụm từ tiếng Trung hay có trong phỏng vấn xin việc. Chúng ta
sau khi ra trường đi làm đều phải phỏng vấn xin việc ở các công ty, nơi phù hợp với chuyên ngành của bạn
phải không ạ.
Trong cuộc phỏng vấn, ngoài việc bạn có chứng chỉ tiếng Trung, ngoài ra khi phỏng vấn ra bạn còn đối thoại
trực tiếp với người phỏng vấn để nói lên được khả năng giao tiếp tiếng trung của bạn. Hãy cố gắng lên nhé các bạn.
Đọc thêm:

Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung, hãy xem chi tiết khóa học đào tạo tiếng Trung tại:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

Một số cụm từ tiếng Trung hay có trong phỏng vấn xin việc


Dưới đây là một số các cụm từ tiếng Trung sử dụng trong phỏng vấn xin việc, các bạn xem và học nhé.


  • 请自我介绍. qǐng zì wǒ jiè shào(Xin giới thiệu về bản thân).
  • 你结婚了吗?是否单身? nǐ jié hūn le ma ?shì fǒu dān shēn ?
→ Bạn đã kết hôn chưa? Có độc thân không?
  • 你的爱好是什么?nǐ de àihǎo shì shénme ?Sở thích của bạn là gì?
  • 你的优点/缺点是什么?nǐ de yōudiǎn /quēdiǎn shì shénme ?ưu điểm/ nhược điểm của bạn là gì.
  • 你为什么想在这家公司工作?nǐ wéishénme xiǎng zài zhè jiā gōngsī gōngzuò ?Tại sao bạn muốn làm việc trong công ty này?
  • 你为什么离开上一家公司?nǐ wéishénme líkāi shàng yījiā gōngsī? Tại sao bạn rời(bỏ việc) công ty cũ.
  • 为什么你认为你可以胜任这个职位? wéishénme nǐ rènwéi nǐ kěyǐ shèngrèn zhègè zhíwèi? Tại sao bạn nghĩ rằng bạn có thể làm vị trí này?
  • 你能管理和带领团队吗?nǐ néng guǎnlǐ hé dàilǐng tuánduì ma ?Bạn có thể quản lý và lãnh đạo nhóm?
  • 你对薪水的要求是什么?nǐ duì xīnshuǐ de yàoqiú shì shénme? Yêu cầu lương của bạn là gì?
  • 你有什么问题要问的吗?nǐ yǒu shén me wèn tí yào wèn de ma ?Bạn có câu hỏi nào không?
Hãy tự tin vào bản thân trước khi đi phỏng vấn các bạn nhé, chúng ta những người còn trẻ hãy làm hết mình,
hết khả năng của bản thân để không hổ thẹn với bản thân mình. Đang còn nhiều trải nghiệm với các bạn ở
phía trước, vì vậy nếu có cơ hội hãy nắm bắt, đừng bỏ lỡ nhé các bạn. Chúc các bạn luôn học tập tốt, làm việc
thật chăm chỉ để có một tương lai tươi sáng hơn nhé.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ