Các chữ được kết hợp sử dụng phổ biến trong tiếng Trung

Các bạn thân mến, ở bài viết trước mình đã chia sẻ với các bạn 4 cấu trúc ngữ pháp phải biết cho người mới
bắt đầu học, các bạn đã học và nắm được rồi đúng không ạ. Bài viết này mình gửi đến các bạn các chữ được
kết hợp với các chữ khác sử dụng phổ biến trong tiếng Trung, các bạn cùng xem và học nhé. Chúc các bạn
học tập chăm chỉ.
Đọc thêm:
Bạn có nhu cầu học tiếng Trung Quốc, xem chi tiết các khóa học đào tạo tiếng Trung từ cơ bản đến biên
phiên dịch tại:

Các chữ được kết hợp sử dụng phổ biến trong tiếng Trung


Dưới đây là một số ví dụ về hình dạng ký tự đang được sử dụng để thể hiện ý nghĩa trong các từ tiếng Trung Quốc.

Các từ sử dụng hình dạng ký tự của 十(shí):


- Từ 十字形(shí zi xíng) trong tiếng phổ thông dùng để chỉ những thứ có hình chữ thập, các bạn xem các từ
dưới đây nhé.
Ví dụ:
- 十字路口 (shízìlùkǒu) :  ngã tư/ crossroads
- 十字绣 (shízìxiù) : khâu chéo/ cross stitch
- 十字頭螺刀 (shízìtóuluódāo)  Tua vít Phillips/ Phillips screwdriver
- 十字架刑 (shízìjiàxíng): đóng đinh/ crucifixion
- 十字軍 (shízìjūn): quân viễn chinh, đoàn quân Thập tự/ crusaders, the Crusades.
- 十字花科 (shízìhuākē): hoa thuộc họ Brassicaceae, trông giống như cây thánh giá/ flowers in
the Brassicaceae family, which look like crosses.
- 十字架 (shízìjià): cây thánh giá/ crucifix

Các từ sử dụng hình dạng ký tự của 丁 (dīng)

丁字 được dùng để chỉ những thứ có hình chữ T, có điều đặc biệt với từ áo phông trong tiếng Anh được
viết là T-shirt, nhưng trong tiếng Trung T ở đây không được viết bằng 丁 mà vẫn giữ nguyên chữ T như
tiếng la tinh và thêm như sau:

T恤 (T-xù) hoặc T衬衫 (T-chènshān).
Ví dụ:
- 丁字鎬 (dīngzìgǎo): cuốc/ pickaxe。
- 丁字街 (dīngzìjiē): một ngã ba khác/ another T-junction。
- 丁字路口 (dīngzìlùkǒu):ngã ba/  T-junction。
- 丁字梁 (dīngzìliáng): T- dầm/ T-girder。
- 丁字步 (dīngzìbù): T Bước/  T-step。

Các từ sử dụng hình dạng ký tự của 八 (bā):

八 字形 (bāzìxíng) có nghĩa là hình dạng chữ V,
Ví dụ:
- 八字眉 (bāzìméi): lông mày nghiêng/ sloping eyebrows.
- 八字腳 (bāzìjiǎo): giậm chân/ splayfooted.
- 八字鬍 (bāzìhú): ria mép xiên hình dạng 八/ sloped moustache in the shape of 八

Các từ sử dụng hình dạng ký tự 井 (jǐng):

- 井字键 (jǐngzìjiàn): khóa băm, chìa khóa tốt/ hash key(#)
- 井田制度 (jǐngtiánzhìdù): hệ thống nông nghiệp tốt/ the well-field agricultural system.

Các từ sử dụng hình dạng ký tự 米 (mǐ):

- 米字旗 (mǐzìqí): Jack liên minh/ the Union Jack
- 米字键 (mǐzìjiàn): phím sao/ star key (*)

Một số từ khác:

- 金字塔 (jīnzìtǎ): kim tự tháp/ pyramid
- 人字拖 (rénzìtuō): dép xỏ ngón/ flip-flops
- 国字脸 (guózìliǎn): mặt vuông, quai hàm vuông/ square face, square jaw.
- 一字马 (yízìmǎ): chia tách(thể dục dụng cụ)/ the splits (gymnastics)
- 品字插座 (pǐnzìchāzuò): ổ cắm ba điểm/ three-point socket.
- 万字旗 (wàn zì qí): Chữ vạn(mặc dù thực tế dùng 卍)/ swastika (although the actual character 卍 is
more commonly used for this).

Hãy trau dồi nhiều kiến thức, nâng cao kiến thức cho bản thân, sớm chinh phục được tiếng Trung,
và đừng quên luôn theo dõi blog của mình để học những chủ đề mới nữa nhé. Chúc các bạn thật thành
công trên con đường phía trước.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ