Chủ đề thời tiết về mẫu câu và từ vựng tiếng Trung
Chào các bạn, mình muốn gửi đến các bạn chủ đề thời tiết về mẫu câu và từ vựng tiếng Trung. Ở bài viết trước đây mình cũng đã gửi đến các bạn một danh sách các từ vựng về chủ đề thời tiết, các bạn xem blog của mình chắc vẫn còn nhớ. Các bạn có thể xem lại danh sách từ vựng đó nhé. Còn ở dưới đây mình điểm lại một số từ vựng, và mẫu câu được dùng trong chủ đề này. Các bạn cùng chăm chỉ học nào. Đọc thêm: >>Mẫu câu chủ đề khách sạn trong tiếng Trung . >>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc . Chủ đề thời tiết về mẫu câu và từ vựng tiếng Trung Từ vựng chủ đề thời tiết trong tiếng Trung: 晴天 Qíngtiān nắng, trời trong/ sunny, clear day. 多云 Duōyún mây/ cloudy 阴天 yīn tiān ngày nhiều mây/ overcast 雨天 Yǔtiān ngày mưa/ rainy 阴转小雨 yīn zhuǎn xiǎoyǔ nhiều mây và mưa nhẹ/ overcast to drizzle 有风 yǒu fēng gió/ windy 微风 Wéifēng gió nhẹ/ breeze 台风 táifēng bão/ typhoon 最低气温,最低温度 zuìdī qìwēn, zuìdī wēndù nhiệt độ tối thiểu/ lowest tempera