Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 7, 2019

Chủ đề thời tiết về mẫu câu và từ vựng tiếng Trung

Chào các bạn, mình muốn gửi đến các bạn chủ đề thời tiết về mẫu câu và từ vựng tiếng Trung. Ở bài viết trước đây mình cũng đã gửi đến các bạn một danh sách các từ vựng về chủ đề thời tiết, các bạn xem blog của mình chắc vẫn còn nhớ. Các bạn có thể xem lại danh sách từ vựng đó nhé. Còn ở dưới đây mình điểm lại một số từ vựng, và mẫu câu được dùng trong chủ đề này. Các bạn cùng chăm chỉ học nào. Đọc thêm: >>Mẫu câu chủ đề khách sạn trong tiếng Trung . >>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc . Chủ đề thời tiết về mẫu câu và từ vựng tiếng Trung Từ vựng chủ đề thời tiết trong tiếng Trung: 晴天 Qíngtiān nắng, trời trong/ sunny, clear day. 多云 Duōyún mây/ cloudy 阴天 yīn tiān ngày nhiều mây/ overcast 雨天 Yǔtiān ngày mưa/ rainy 阴转小雨 yīn zhuǎn xiǎoyǔ nhiều mây và mưa nhẹ/ overcast to drizzle 有风 yǒu fēng gió/ windy 微风 Wéifēng gió nhẹ/ breeze 台风 táifēng bão/ typhoon 最低气温,最低温度 zuìdī qìwēn, zuìdī wēndù nhiệt độ tối thiểu/ lowest tempera

Mẫu câu chủ đề khách sạn trong tiếng Trung

Các bạn thân mến, dưới đây là 38 mẫu câu chủ đề khách sạn trong tiếng Trung mình tổng hợp giúp các bạn, hãy xem và lưu về tham khảo nhé các bạn. Chủ đề này mình nghĩ hữu ích với các bạn thường xuyên đi du lịch qua Trung Quốc, mong là sẽ giúp ích đối với các bạn. Chúc các bạn học tập vui vẻ. Đọc thêm: >>Học một số mẫu câu tiếng Trung tại địa điểm du lịch . >>Phương pháp học tiếng Trung cho người mới bắt đầu . Mẫu câu chủ đề khách sạn trong tiếng Trung 1.我需要一件标准间。(Wǒ xūyào yī jiàn biāozhǔn jiān.) → Tôi cần một phòng tiêu chuẩn./ I’d like a standard room. 2.我需要一间套间。(Wǒ xūyào yī jiàn tàojiān.) → Tôi cần một căn hộ./ I’d like a suite. 3.单人间一晚多少钱?(Dān rénjiān yī wǎn duōshǎo qián?) → Phòng đơn một đêm bao nhiêu tiền?/ How much is a single room for one night? 4.双刃剑一晚多少钱?(Shuāng rèn jiàn yī wǎn duōshǎo qián?) → Phòng đôi một đêm bao nhiêu?/ How much is a double room for one night? 5.有没有便宜一点的房间?(Yǒu méiyǒu piányi yīdiǎn de fángjiān?) → Có phòng nào

Học một số mẫu câu tiếng Trung tại địa điểm du lịch

Các bạn thân mến, trong chúng ta ai cũng đều đi du lịch rồi phải không, mình muốn chia sẻ với các bạn đang học tiếng Trung, cùng học một số mẫu câu tiếng Trung tại địa điểm du lịch. Các bạn hãy xem các mẫu câu đó là gì dưới đây nhé, chúc các bạn học tập tốt, sớm học được nhiều chủ đề về ngôn ngữ này nhé. Đọc thêm: >>Học tiếng Trung từ vựng, mẫu câu chủ đề tại chợ thực phẩm . >>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội . Học một số mẫu câu tiếng Trung tại địa điểm du lịch 在哪买门票?(Zài nǎ mǎi ménpiào?) Tôi có thể mua vé ở đâu?/  where can I buy tickets for admission? 在哪买黄浦江游船的票?(Zài nǎ mǎi huángpǔ jiāng yóuchuán de piào?)  → Tôi có thể mua vé du thuyền trên sông Hoàng Phố ở đâu?/ Where can I buy admission tickets for Huangpu River cruise ship. Các bạn quan tâm, có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến biên phiên dịch, hãy xem chi tiết khóa học tiếng Trung tại: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.ht