Học một số mẫu câu tiếng Trung tại địa điểm du lịch

Các bạn thân mến, trong chúng ta ai cũng đều đi du lịch rồi phải không, mình muốn chia sẻ với các bạn đang học
tiếng Trung, cùng học một số mẫu câu tiếng Trung tại địa điểm du lịch. Các bạn hãy xem các mẫu câu đó là gì
dưới đây nhé, chúc các bạn học tập tốt, sớm học được nhiều chủ đề về ngôn ngữ này nhé.

Đọc thêm:

Học một số mẫu câu tiếng Trung tại địa điểm du lịch

    1. 在哪买门票?(Zài nǎ mǎi ménpiào?) Tôi có thể mua vé ở đâu?/  where can I buy tickets for admission?
    2. 在哪买黄浦江游船的票?(Zài nǎ mǎi huángpǔ jiāng yóuchuán de piào?) 
    → Tôi có thể mua vé du thuyền trên sông Hoàng Phố ở đâu?/ Where can I buy admission tickets for
    Huangpu River cruise ship.
    Các bạn quan tâm, có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến biên phiên dịch, hãy xem chi tiết khóa học tiếng Trung tại:
    1. 有没有宣传册?(Yǒu méiyǒu xuānchuán cè?) Có một tập tài liệu? / Do you have any brochure?
    2. 我想看杂技。(Wǒ xiǎng kàn zájì.) Tôi muốn xem nhào lộn/ I’d like to see acrobatics show.
    3. 我想看电影。(Wǒ xiǎng kàn diànyǐng) Tôi muốn xem phim/ I’d like to see a movie.
    4. 我想看魔术。(Wǒ xiǎng kàn móshù.) Tôi thích xem chương trình ảo thuật /I’d like to see magic show.
    5. 我们能在这儿拍照吗?(Wǒmen néng zài zhè'er pāizhào ma?) 
    → Chúng ta có thể chụp ảnh ở đây không?/ Can we take a picture here?
    1. 打扰一下,能帮我们照张相吗?(Dǎrǎo yíxià, néng bāng wǒmen zhào zhāng xiāng ma?) 
    → Xin lỗi, bạn có thể giúp chúng tôi chụp ảnh không?/ Excuse me, could you please take a picture for us?
    1. 能和您拍张照吗? (Néng hé nín pāi zhāng zhào ma? ) 
    → Chúng ta có thể chụp ảnh cùng nhau không?/ Can we take a picture together?
    1. 累死了。(Lèi sǐle.) Kiệt sức/  I’m exhausted.
    2. 腿算了。(Tuǐ suànle) My legs feel heavy.
    3. 我们休息一下吧。(Wǒmen xiūxí yíxià ba.) 
    → Hãy nghỉ ngơi đi/ Let’s have a rest for a while.
    1. 最近的出口在哪?(Zuìjìn de chūkǒu zài nǎ) 
    → Lối thoát gần nhất ở đâu?/ Where is the nearest exit?
    1. 最近的入口在哪?(zuìjìn de rùkǒu zài nǎ?) 
    → Lối vào gần nhất ở đâu?/ where is the nearest entrance?
    1. 最近的公交站在哪?(Zuìjìn de gōngjiāo zhàn zài nǎ?) 
    → Trạm xe bus gần nhất ở đâu?/ where is the nearest bus station?
    1. 最近的地铁站在哪?(Zuìjìn dì dìtiě zhàn zài nǎ?) 

    → Nhà ga tàu điện ngầm gần nhất ở đâu?/  where is the nearest subway station?


Những mẫu câu trên đây các bạn có thấy quen và dễ học không ạ, hãy cố gắng chăm chỉ để sớm chinh phục
được ngôn ngữ này, chúc các bạn học tập đạt được kết quả như mong muốn sau quá trình học của mình.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ