Học tiếng Trung từ vựng, mẫu câu chủ đề tại chợ thực phẩm
Các bạn đều biết, ở chợ có nhiều thực phẩm được bày bán: rau, củ quả, hải sản, thịt...những thực phẩm này
chúng ta đều quen vì hàng ngày các bạn vẫn phải đi chợ chuẩn bị cho những bữa ăn phải không. Vậy những
thực phẩm này trong tiếng trung được gọi như thế nào, bạn đi chợ thường có những câu hỏi trao đổi với người
bán hàng, những câu như vậy trong tiếng Trung được nói là gì. Các bạn hãy xem chi tiết bài viết Học tiếng Trung
từ vựng, mẫu câu chủ đề tại chợ thực phẩm dưới đây nhé. Chúc các bạn học tập tốt.
chúng ta đều quen vì hàng ngày các bạn vẫn phải đi chợ chuẩn bị cho những bữa ăn phải không. Vậy những
thực phẩm này trong tiếng trung được gọi như thế nào, bạn đi chợ thường có những câu hỏi trao đổi với người
bán hàng, những câu như vậy trong tiếng Trung được nói là gì. Các bạn hãy xem chi tiết bài viết Học tiếng Trung
từ vựng, mẫu câu chủ đề tại chợ thực phẩm dưới đây nhé. Chúc các bạn học tập tốt.
Đọc thêm:
Học tiếng Trung từ vựng, mẫu câu chủ đề tại chợ thực phẩm
Từ vựng tiếng Trung chủ đề tại chợ thực phẩm:
STT
|
Tiếng Trung
|
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
|
1
|
黄瓜 - Huángguā
|
dưa chuột/ cucumber
|
2
|
胡萝卜 - hú luó bo
|
cà rốt/carrot
|
3
|
西红柿 - Xīhóngshì
|
cà chua/ tomato
|
4
|
西兰花 - Xī lánhuā
|
bông cải xanh, súp lơ xanh/ broccoli
|
5
|
荷蓝豆 - Hé lán dòu
|
đậu xanh, đậu xanh Hà Lan/ sweet broad pea, snow bean
|
6
|
苦瓜 - Kǔguā
|
mướp đắng/ bitter melon, bitter gourd
|
7
|
豆角 - Dòujiǎo
|
đậu/ green beans, string beans
|
8
|
蘑菇 - Mógū
|
nấm/ mushroom
|
9
|
蒜苗 - suàn miáo
|
tỏi/ garlic sprouts
|
10
|
韭菜 - Jiǔcài
|
tỏi tây/ leek
|
11
|
茄子 - Qiézi
|
cà tím/ eggplant
|
12
|
莲藕 - Lián ǒu
|
củ sen/ lotus root
|
13
|
花菜 - Huācài
|
súp lơ/ cauliflower
|
14
|
洋葱 - Yángcōng
|
hành tây/ onion
|
15
|
莴笋 - Wōsǔn
|
rau diếp/ stem lettuce, celery lettuce
|
16
|
芦笋 - Lúsǔn
|
măng tây/ cultivated asparagus
|
17
|
木耳 - Mù ěr
|
nấm đen/ black fungus
|
18
|
土豆 - Tǔdòu
|
khoai tây/ potato
|
19
|
豆芽 - Dòu yá
|
giá đỗ/ bean sprouts
|
20
|
冬瓜 - Dōngguā
|
dưa gang/ wax gourd
|
21
|
萝卜 - luó bo
|
củ cải/ turnip
|
22
|
南瓜 - Nánguā
|
Bí ngô, bí đỏ/ pumpkin
|
23
|
芹菜 - Qíncài
|
cần tây/ celery
|
24
|
丝瓜 - Sīguā
|
bầu/ sponge gourd
|
25
|
红薯 - Hóngshǔ
|
khoai lang/ sweet potato
|
26
|
山药 - Shānyào
|
khoai lang Trung Quốc/ Chinese yam
|
27
|
白菜 - Báicài
|
Bắp cải/ cabbage
|
28
|
菠菜 - Bōcài
|
Rau bina/ spinach
|
29
|
猪肉 - Zhūròu
|
thịt lợn/ pork
|
30
|
牛肉 - Niúròu
|
thịt bò/ beef
|
31
|
羊肉 - Yángròu
|
thịt cừu/ lamb
|
32
|
排骨 - Páigǔ
|
sườn heo/ spare ribs
|
33
|
鸡翅 - Jīchì
|
cánh gà/ chicken wing
|
34
|
鸡腿 - Jītuǐ
|
chân gà/ chicken leg
|
35
|
鸡脯肉 - Jī pú ròu
|
Ức gà/ chicken breast
|
36
|
鸡爪 - Jī zhuǎ
|
chân gà/ chicken feet
|
37
|
鸭肉 - Yā ròu
|
thịt vịt/ duck
|
38
|
鸭脖 - Yā bó
|
cổ vịt/ duck neck
|
39
|
鲤鱼 - Lǐyú
|
Mực/ carp
|
40
|
鲈鱼 - lú yú
|
Cá vược/ weever fish, sea bass
|
41
|
鲫鱼 - Jìyú
|
cá chép/ crucian carp
|
42
|
黄鳝 - Huángshàn
|
lươn/ finless eel
|
43
|
哈密瓜 - Hāmìguā
|
dưa đỏ/ hami melon
|
44
|
平果 - Píng guǒ
|
táo/ apple
|
45
|
梨 - lí
|
lê/ pear
|
46
|
香蕉 - Xiāngjiāo
|
chuối/ banana
|
47
|
桃子 - Táozi
|
đào/ peach
|
48
|
西瓜 - Xīguā
|
dưa hấu/ watermelon
|
49
|
葡萄 - pú táo
|
nho/ grape
|
50
|
荔枝 - Lìzhī
|
vải thiều/ lychee
|
51
|
龙眼 - Lóngyǎn
|
nhãn/ longan
|
52
|
猕猴桃 - mí hóu táo
|
kiwi/ kiwi fruit
|
53
|
火龙果 - Huǒlóng guǒ
|
Thanh long/ pitaya, dragon fruit
|
54
|
椰子 - Yēzi
|
dừa/ coconut
|
55
|
菠萝 - Bōluó
|
dứa/ pineapple
|
56
|
樱桃 - Yīngtáo
|
Anh đào/ cherry
|
57
|
大枣 - Dà zǎo
|
táo tàu/ date
|
58
|
草莓 - Cǎoméi
|
dâu tây/ strawberry
|
59
|
蓝莓 - Lánméi
|
Việt quất/ blueberry
|
60
|
李子 - Lǐzi
|
mận/ plum
|
61
|
橙子 - chéng zi
|
Cam/ orange
|
62
|
橘子 - júzi
|
Cam/ tangerine
|
63
|
榴莲 - liú lián
|
Sầu riêng/ durian
|
64
|
柚子 - yòu zi
|
bưởi/ pomelo
|
65
|
柠檬 - níng méng
|
chanh/ lemon
|
66
|
木瓜 - Mùguā
|
đu đủ/ papaya
|
67
|
虾 - Xiā
|
tôm/ shrimp, prawn
|
68
|
鱿鱼 - yóu yú
|
mực/ squid
|
69
|
螃蟹 - páng xiè
|
cua/ crab
|
70
|
扇贝 - shàn bèi
|
con sò/ scallop
|
71
|
牡蛎 - Mǔlì
|
hàu/ oyster
|
72
|
蛤蜊 - gé lí
|
trai/ clam
|
73
|
海带 - Hǎidài
|
tảo bẹ/ kelp
|
74
|
紫菜 - Zǐcài
|
rong biển/ laver
|
75
|
海参 - Hǎishēn
|
dưa chuột biển/ sea cucumber
|
Các bạn có nhu cầu học tiếng Trung tại Trung tâm, hãy xem chi tiết khóa học tiếng Trung tại:
Mẫu câu chủ đề tại chợ thực phẩm:
老板。芹菜多少钱一斤。(Lǎobǎn. Qíncài duōshǎo qián yī jīn) → Ông chủ, bao nhiêu một cân cần tây.
老板,我要一斤排骨。(Lǎobǎn, wǒ yào yī jīn páigǔ) → Ông chủ, tôi muốn mua một cân sườn heo.
老板,我要五个土豆,两根黄瓜,四个西红柿。总共多少钱?
(Lǎobǎn, wǒ yào wǔ gè tǔdòu, liǎng gēn huángguā, sì gè xīhóngshì. Zǒnggòng duōshǎo qián?)
→ Ông chủ, tôi muốn năm củ khoai tây, hai quả dưa chuột, bốn quả cà chua. Tổng cộng là bao nhiêu?
(Lǎobǎn, wǒ yào wǔ gè tǔdòu, liǎng gēn huángguā, sì gè xīhóngshì. Zǒnggòng duōshǎo qián?)
→ Ông chủ, tôi muốn năm củ khoai tây, hai quả dưa chuột, bốn quả cà chua. Tổng cộng là bao nhiêu?
老板,称一斤苹果。(Lǎobǎn, chēng yī jīn píngguǒ?) → Ông chủ, cho một cân táo.
老板,给个袋子,我要买苹果。(Lǎobǎn, gěi gè dàizi, wǒ yāomǎi píngguǒ?)
→ Ông chủ, cho tôi cái túi, tôi muốn mua táo.
→ Ông chủ, cho tôi cái túi, tôi muốn mua táo.
老板,帮我把这些水果装起来吧。(老板,帮我把这些水果装起来吧)
→ Ông chủ, giúp tôi đặt những quả này lên.
→ Ông chủ, giúp tôi đặt những quả này lên.
老板,你找错钱了。(Lǎobǎn, nǐ zhǎo cuò qiánle) → Ông chủ, ông đổi sai tiền.
老板,你少找我一块钱。(Lǎobǎn, nǐ shǎo zhǎo wǒ yīkuài qián)
Học vì đam mê, vì sở thích của bản thân để đạt được một kết quả tốt nhất sau quá trình học bạn nhé. Quyết tâm
lên nào, Học tiếng Trung từ vựng, mẫu câu chủ đề tại chợ thực phẩm ở trên đây các bạn nhớ lưu về học và chia sẻ
với những người bạn của mình nữa nào.
lên nào, Học tiếng Trung từ vựng, mẫu câu chủ đề tại chợ thực phẩm ở trên đây các bạn nhớ lưu về học và chia sẻ
với những người bạn của mình nữa nào.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét