Học tiếng Trung chủ đề hỏi giá

Hỏi giá luôn là chủ đề ai cũng hỏi khi đi chợ phải không các bạn, bài viết sau đây mình gửi đến các bạn học
tiếng Trung chủ đề hỏi giá, các bạn hãy tham khảo xem 10 câu dưới đây là gì nào. Hãy lấy nhiều ví dụ hơn
nữa thay thế 10 câu dưới đây các bạn nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt.
Đọc thêm:


Học tiếng Trung chủ đề hỏi giá




1.一共多少钱?Yīgòng duōshǎo qián? → Nó giá bao nhiêu?/ How much is it?
2. 苹果怎么卖?Píngguǒ zěnme mài? → Táo giá bao nhiêu?/ How much is the apple?

Các bạn muốn học tiếng Trung, có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, hãy xem chi tiết
khóa học đào tạo tiếng Trung tại:

3. 梨怎么卖?Lí zěnme mài? → Lê giá bao nhiêu?/ How much is the pear?
4. 桔子怎么卖? Júzi zěnme mài? → Cam giá bao nhiêu?/ How much are the oranges?
5. 葡萄怎么卖? Pútáo zěnme mài? → Mơ giá bao nhiêu?/ How much are the grapes?
6. 这辈子多少钱一个? Zhè bèizi duōshǎo qián yīgè? → Cốc giá bao nhiêu?/ How much is the cup?
7. 这碗多少钱一个?Zhè wǎn duōshǎo qián yīgè? → Bát giá bao nhiêu?/ How much is the bowl?
8. 这花瓶多少钱一个? Zhè huāpíng duōshǎo qián yīgè? → Bình giá bao nhiêu?/ How much is the vase?
9. 苹果五块钱一斤。Píngguǒ wǔ kuài qián yī jīn. →  Táo là 5 RMB mỗi 0,5kg./ The apple is RMB 5 per 0.5kg.
10. 被子十块钱一个。 Bèizi shí kuài qián yīgè. → Chiếc cốc là 10 RMB/ The cup is RMB 10 per one.

Các bạn đã xem 10 ví dụ học tiếng Trung về hỏi giá ở trên này rồi đúng không, không quá khó để chúng ta học
các bạn nhỉ. Chăm chỉ học tập, đạt được mục tiêu cao trong quá trình trau dồi tiếng Trung nào.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ