Học tiếng Trung về mẫu câu chủ đề tại nhà hàng
Gửi đến các bạn học tiếng Trung về mẫu câu chủ đề tại nhà hàng, các bạn đã học chủ đề này chưa ạ, bài viết
dưới đây là tổng hợp các câu sử dụng tại nhà hàng, các bạn cùng học và chia sẻ với những người bạn của
mình nữa nhé. Chúc các bạn học tập chăm chỉ.
dưới đây là tổng hợp các câu sử dụng tại nhà hàng, các bạn cùng học và chia sẻ với những người bạn của
mình nữa nhé. Chúc các bạn học tập chăm chỉ.
Đọc thêm:
Học tiếng Trung về mẫu câu chủ đề tại nhà hàng
有空座位吗?(Yǒu kòng zuò wèi ma?) Có chỗ trống không?/ Is there a place vacant?
要等多长时间?(Yào děng duō cháng shíjiān?) Đợi bao lâu?/ How long is the wait?
两个人。(Liǎng gèrén.) 2 người./ A table for two.
我们想要靠窗的位子。(Wǒmen xiǎng yào kào chuāng de wèizi.)
Chúng tôi muốn một chỗ ngồi bên cửa sổ./ We’d like to take a table by the window.
Chúng tôi muốn một chỗ ngồi bên cửa sổ./ We’d like to take a table by the window.
我要五烟座位。(Wǒ yào wǔ yān zuòwèi.)
Tôi muốn chỗ ngồi không hút thuốc./ I want a non-smoking seat, please.
Tôi muốn chỗ ngồi không hút thuốc./ I want a non-smoking seat, please.
我们可以坐这儿吗?(Wǒmen kěyǐ zuò zhè'er ma?)
Chúng tôi có thể ngồi ở đây không.?/ May we sit here?
Chúng tôi có thể ngồi ở đây không.?/ May we sit here?
我不喜欢这张桌子,能换一下吗? (Wǒ bù xǐhuān zhè zhāng zhuōzǐ, néng huàn yīxià ma?)
Tôi không thích bàn này, bạn có thể đổi nó không.?/ I don’t like this table. Can I have another one?
Tôi không thích bàn này, bạn có thể đổi nó không.?/ I don’t like this table. Can I have another one?
我们预定了一个四人桌。(Wǒmen yùdìng huànle yīgè sì rén zhuō)
Chúng tôi đặt một bàn 4 người./ We’ve reserved a table for four.
Chúng tôi đặt một bàn 4 người./ We’ve reserved a table for four.
有没有包厢?(Yǒu méiyǒu bāoxiāng?) Bạn có phòng riêng không?/ Do you have a private room?
Bạn có nhu cầu học tiếng Trung từ giao tiếp cơ bản đến thành thạo, xem chi tiết khóa học đào tạo tiếng Trung tại:
你们有什么拿手菜?(Nǐmen yǒu shé me náshǒu cài?) Món ăn đặc trưng của bạn là gì?/ What’s your speciality?
你们烤鸭做得怎么样?(Nǐmen kǎoyā zuò dé zěnme yàng?) Vịt nướng của bạn thế nào?/ How’s your roast duck?
你们饺子做得怎么样? (Nǐmen jiǎozi zuò dé zěnme yàng?) Vịt nướng của bạn thế nào?/ How’s your dumpling?
你们馄饨做的怎么样? (Nǐmen húntún zuò de zěnme yàng?)
Bánh bao của bạn được làm như thế nào?/ How’s your wonton?
Bánh bao của bạn được làm như thế nào?/ How’s your wonton?
有没有套餐?(Yǒu méiyǒu tàocān?) Bạn có một sét không?/ Do you have a set menu?
能推荐一些菜吗?(Néng tuījiàn yīxiē cài ma?)
Bạn có thể giới thiệu một số món ăn.?/ Can you recommend some dishes?
Bạn có thể giới thiệu một số món ăn.?/ Can you recommend some dishes?
来一份宫保鸡丁,一份西红柿鸡蛋汤。(Lái yī fèn gōng bǎo jī dīng, yī fèn xīhóngshì jīdàn tāng).
Tôi có gà Kung Pao, cà chua và súp trứng./ I’ll have Kung Pao Chicken and Tomato and Egg Soup.
Tôi có gà Kung Pao, cà chua và súp trứng./ I’ll have Kung Pao Chicken and Tomato and Egg Soup.
来一份麻婆豆腐,一份糖醋里脊。(Lái yī fèn má pó dòufu, yī fèn táng cù lǐjí.).
Có đậu phụ Ma To và thịt lợn chua ngọt./ I’ll have Ma To Tofu and Sweet and Sour Pork Fillet.
Có đậu phụ Ma To và thịt lợn chua ngọt./ I’ll have Ma To Tofu and Sweet and Sour Pork Fillet.
有啤酒吗?(Yǒu píjiǔ ma?) Có bia không.?/ Do you have any beer?
请给我水。 (Qǐng gěi wǒ shuǐ.) Xin hãy cho tôi nước./ May I have some water, please?
少放点辣椒。(Shǎo fàng diǎn làjiāo.) Cho một ít ớt./ Go easy on the pepper.
少放点盐。 (Shǎo fàng diǎn yán) Cho một ít muối./ Go easy on the salt.
少放点醋。 (Shǎo fàng diǎn cù) Cho một ít giấm./ Go easy on the vinegar.
我不吃辣。(Wǒ bù chī là.) Tôi không ăn cay./ I don’t eat spicy food.
我不吃味精。 (Wǒ bù chī wèijīng) Tôi không ăn bột ngọt./ I don’t eat gourmet powder.
我不吃糖。 (Wǒ bù chī táng) Tôi không ăn đường./ I don’t eat sugar.
先上米饭。(Xiān shàng mǐfàn.) Tôi ăn cơm trước./ I’ll take rice first.
先上汤。 (Xiān shàng tāng. ) Ăn súp đầu tiên./ I’ll take soup first.
先上菜。(Xiān shàng cài.) Phục vụ trước./ I’ll take my dishes first.
先上甜点。(Xiān shàng tiándiǎn.) Món tráng miệng đầu tiên./ I’ll take dessert first.
米饭和菜一起上。(Mǐfàn hé cài yīqǐ shàng.)
Hãy đem cơm và rau cùng lúc./ Bring me the rice along with the dishes, please.
Hãy đem cơm và rau cùng lúc./ Bring me the rice along with the dishes, please.
我的菜还没来。(Wǒ de cài hái méi lái.) Món ăn của tôi chưa có./ My order hasn’t come yet.
这个菜怎么吃?(Zhège cài zěnme chī?) Ăn món này thế nào?/ How do you eat this?
我没点这个菜。(Wǒ méi diǎn zhège cài.) Tôi không đặt món này./ I didn’t order this dish.
这个菜没熟。(Zhège cài méi shú.) Món ăn này chưa chín./ This dish is undercooked.
再来一杯水。(Zàilái yībēi shuǐ.) Làm ơn, cho một cốc nước khác./ Another cup of water, please.
拿个盘子,好吗?(Ná gè pánzi, hǎo ma?)
Có thể cho tôi một cái đĩa được không?/ Could you bring me a plate, please.
Có thể cho tôi một cái đĩa được không?/ Could you bring me a plate, please.
拿一副刀叉,好吗?(Ná yī fù dāo chā, hǎo ma?)
Cho tôi một dao và nĩa được không.?/ Could you bring me a folk and a knife, please?
Cho tôi một dao và nĩa được không.?/ Could you bring me a folk and a knife, please?
服务员,买单。(Fú wù yuán, mǎidān.) Phục vụ, thanh toán./ Waiter/waitress, bill please.
可以打包吗?(Kěyǐ dǎbāo ma?) May I have a doggy bag please?
我能看一下帐单吗?(Wǒ néng kàn yīxià zhàng dān ma?)
Tôi có thể xem hóa đơn không.?/ May I have a look at the bill?
Tôi có thể xem hóa đơn không.?/ May I have a look at the bill?
我能看一下菜单吗? (Wǒ néng kàn yīxià càidān ma? )
Tôi có thể xem thực đơn không.?/ May I have a look at the menu?
Tôi có thể xem thực đơn không.?/ May I have a look at the menu?
给我开张发票。(Gěi wǒ kāizhāng fāpiào.) May I have a receipt?
Học tiếng Trung chủ đề mẫu câu tại nhà hàng trên đây các bạn học tập chăm chỉ nhé, hãy cố gắng để đạt được
những kiến thức phục vụ tốt cho công việc, cuộc sống sau này, chúc các bạn học tập vui vẻ.!
những kiến thức phục vụ tốt cho công việc, cuộc sống sau này, chúc các bạn học tập vui vẻ.!
Nhận xét
Đăng nhận xét