Mẫu câu tiếng Trung chủ đề trên xe bus thành phố, tàu điện ngầm

Ở bài viết trước mình gửi đến các bạn 10 câu hỏi giá trong tiếng Trung, các bạn đã lưu lại và nắm được chưa ạ.
Bài viết này chúng ta cùng học mẫu câu tiếng Trung chủ đề trên xe bus thành phố, tàu điện ngầm. Các bạn xem
và tham khảo chủ đề này nhé, chúc các bạn luôn học tập tốt.

Đọc thêm:

Tiếng Trung chủ đề xe bus thành phố, tàu điện ngầm


请问,去天安门广场在哪下车?Qǐngwèn, qù tiān'ānmén guǎngchǎng zài nǎ xià chē? 
→ Xin lỗi, tôi có thể ở đâu quảng trường Thiên An Môn?/ Excuse me, I want to go to the Tiananmen Square.
At which stop shall I get off? 
请问,去八达岭长城在哪下车?Qǐngwèn, qù bādálǐng chángchéng zài nǎ xià chē?
→ Xin lỗi, tôi có  thể xuống ở đường tại đường Badaling Great Wall?/ Excuse me, I want to go to the Badaling
Great Wall. At which stop shall I get off?
请问,去故宫在哪下车?Qǐngwèn, qù gùgōng zài nǎ xià chē?
→ Xin lỗi, tôi có thể xuống ở đâu trong tử cấm thành.?/ Excuse me, I want to go to the Forbidden City. At which
stop shall I get off?

Các bạn có nhu cầu học tiếng Trung HSK 1 - HSK 6, giao tiếp cơ bản đến biên phiên dịch tiếng Trung, hãy xem
chi tiết các khóa học đào tạo tiếng Trung tại:

请问,下一站是什么地方?Qǐngwèn, xià yí zhàn shì shénme dìfāng?
→ Xin lỗi, điểm dừng tiếp theo là gì?/ Excuse me, what’s the next stop?
请问,去颐和园还要几站?Qǐngwèn, qù yíhéyuán hái yào jǐ zhàn?
→ Xin lỗi có bao nhiêu điểm dừng để đến Cung điện mùa hè.?/ Excuse me, how many stops are there from here
to the Summer Palace?
请问,去天坛还要几站? Qǐngwèn, qù tiāntán hái yào jǐ zhàn?
→ Xin lỗi, có bao nhiêu điểm dừng đến Đền Thiên Đường.?/ Excuse me, how many stops are there from here
to the Bird’s Nest?
请问,去外滩哪站下车比较近?Qǐngwèn, qù wàitān nǎ zhàn xià chē bǐjiào jìn? 
→ Excuse me, what’s the nearest stop to the Bund?
请问,去南京路哪下车比较近?Qǐngwèn, qù nánjīng lù nǎ xià chē bǐjiào jìn? 
→ Xin lỗi, đến điểm dừng gần nhất Nam Kinh?/ Excuse me, what’s the nearest stop to Nanjing Road?
请问,去东方明珠电视塔哪站下车比较近?Qǐngwèn, qù dōngfāngmíngzhū diànshì tǎ nǎ zhàn xià chē
bǐjiào jìn? → Xin lỗi, đến điểm dừng gần tháp truyền hình .?/ Excuse me, what’s the nearest stop to the Oriental
Pearl TV Tower?
请问,去玉佛寺下车以后要怎么走?Qǐngwèn, qù yù fósì xià chē yǐhòu yào zěnme zǒu? 
→ Xin lỗi, làm sao tôi có thể đến chùa Phật Ngọc sau khi xuống xe./ Excuse me, could you tell me how to get to
the Jade Buddha Temple after getting off the bus?
请问,去豫园下车以后要怎么走?Qǐngwèn, qù yùyuán xià chē yǐhòu yào zěnme zǒu? → Xin lỗi, làm sao tôi
có thể đến Yuyuan sau khi xuống xe?/ Excuse me, could you tell me how to get to the Yuyuan Garden after getting
off the bus?
请问,去上海博物馆下车以后要怎么走?Qǐngwèn, qù shànghǎi bówùguǎn xià chē yǐhòu yào zěnme zǒu?
→ Xin lỗi, làm sao tôi có thể đến bảo tàng Thượng Hải sau khi xuống xe./ Excuse me, could you tell me how to get
to the Shanghai Museum after getting off the bus?
请问,去兵马俑要换车吗?Qǐngwèn, qù bīngmǎyǒng yào huàn chē ma? 
→ Xin lỗi, tôi cần chuyển xe đến Terra Cotta Worries?/ Excuse me, do I need to change a bus to the Terra Cotta Worries?
请问,去钟楼要换车吗?Qǐngwèn, qù zhōnglóu yào huàn chē ma?
→ Xin lỗi tôi có cần đổi xe đến Tháp Chuông không./ Excuse me, do I need to change a bus to the Bell Tower?
请问,去鼓楼要换车吗?Qǐngwèn, qù gǔlóu yào huàn chē ma?
→ Xin lỗi, tôi có cần đổi xe đến Tháp Trống không?/ Excuse me, do I need to change a bus to the Drum Tower?
请问,去城墙要换几路车?Qǐngwèn, qù chéngqiáng yào huàn jǐ lù chē?
→ Xin lỗi, xe bus nào để tôi chuyển thành phố?/ Excuse me, which bus shall I change to the City Wall?
请问,去大雁塔要换几路车?Qǐngwèn, qù dàyàn tǎ yào huàn jǐ lù chē?
→ Xin lỗi đến chùa Nhạn chuyển xe bus nào?/ Excuse me, which bus shall I change to the Big Wild Goose Pagoda?
请问,去陕西省历史博物物管要换几路车?Qǐngwèn, qù shǎnxī shěng lìshǐ bówù wù guǎn yào huàn jǐ lù chē?
→ Xin lỗi, đến bảo tàng lịch sử tỉnh Thiển Tây chuyển xe bus nào? / Excuse me, which bus shall I change to the Shaanxi
Provincial History Museum?

拙政园,一张。Zhuō zhèng yuán, yī zhāng. → Cho một vé đến Humble Administrator’s Garden./ One ticket to the Humble
Administrator’s Garden, please.
网师园,一张。Wǎng shī yuán, yī zhāng.
→ 1 vé đến Garden of the Master of the Nets./ One ticket to the Garden of the Master of the Nets, please.
虎丘,一张。Hǔ qiū, yī zhāng. → 1 vé đến Tiger Hill. / One ticket to the Tiger Hill, please.
到中山陵多少钱?Dào zhōng shānlíng duōshǎo qián?
→ Đến lăng Trung Sơn bao nhiêu.?/ How much is it to the Dr. Sun Yat - sen’s Mausoleum?
到夫子庙多少钱?Dào fūzǐ miào duōshǎo qián?
→ Đến đền Khổng Tử giá bao nhiêu.?/ How much is it to the Confucius Temple?
到秦淮河多少钱?Dào qínhuái hé duōshǎo qián?
→  Đến sông Qinhuai bao nhiêu.? How much is it to the Qinhuai River?

Các bạn cố gắng chăm chỉ học tập thật tốt để sớm chinh phục được ngôn ngữ này nhé, hãy cố gắng luyện tập, rèn luyện nhé.
Mẫu câu tiếng Trung chủ đề trên xe bus, tàu điện ngầm trên đây các bạn lưu về học và chia sẻ với bạn bè nữa nhé.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ