Học tiếng Trung chủ đề về các lượng từ thường gặp(Phần 1)

Các bạn thân mến, các bạn đã học tiếng Trung chủ đề về các lượng từ thường gặp chưa. Hôm nay, mình chia sẻ
với các bạn bài viết dưới đây về chủ đề này, các bạn cùng xem và lưu về tham khảo và học nhé. Hãy cố gắng
hoàn thành chủ đề này sớm để còn trau dồi nhiều kiến thức hơn nữa nhé. Chúc các bạn học tập vui vẻ.
Đọc thêm:

Lượng từ thường gặp tiếng Trung

1. 把 / Bǎ /: lượng từ cho các vật có thể cầm nắm bằng tay hoặc có cán
一把伞 / yī bǎ sǎn : một cái ô
一把尖刀 / yī bǎ jiāndāo : một cái kéo
一把叉子 / yī bǎ chāzi : một cái dĩa
一把椅子 / yī bǎ yǐzi : một cái ghế
一把刀 / yī bǎ dāo : một cái dao
一把梳 / yī bǎ shū : một cái lược, ...
2. 班 / Bān / chuyến:
一班飞机 / yī bān fēijī : Một chuyến máy bay
一班车 / Yī bān chē : Một chuyến xe, ...
3. 包 / Bāo / bao, túi:
一包衣服 / Yī bāo yīfú : một túi quần áo,
一包糯米 / yī bāo nuòmǐ : một bao gạo nếp,
一包糖果 / yī bāo tángguǒ : một túi kẹo, …
Bạn có nhu cầu học tiếng Trung giao tiếp, từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, học Hán ngữ 6 quyển, luyện
nghe nói với giáo viên người Trung, luyện thi HSK, luyện biên phiên dịch, hãy xem các khóa học đào tạo tiếng
Trung tại link sau các bạn nhé:

4. 本 / Běn / quyển, cuốn:
一本词典 / yī běn cídiǎn : 1 cuốn từ điển,
一本书 / Yī běn shū : một quyển sách,
一本小说 / yī běn xiǎoshuō : 1 cuốn tiểu thuyết, ...
5. 部 / bù / bộ, cỗ:
一部电话 / Yí bù diànhuà : 1 bộ điện thoại 
一部电影 / yī bù diànyǐng : 1 bộ phim,
一部车 / yī bù chē : 1 cỗ xe, ...
6. 层 / céng / tầng, lớp:
一层楼 / Yī céng lóu : Một tầng lầu,
一层灰尘 / yī céng huīchén : 1 lớp bụi, ...
7. 场 / chǎng : trận, hiệp:
一场戏 / Yī chǎng xì : 1 vở kịch,
一场战争 / yī chǎng zhànzhēng : 1 trận chiến,
一场比赛 / yī chǎng bǐsài : 1 trận thi đấu, 
一场大火 / yī chǎng dàhuǒ : 1 trận hỏa hoạn lớn, ...
8. 串 / chuàn / chùm, chuỗi:
一串葡萄 / Yí chuàn pútao : 1 chùm nho,
一串钥匙 / yí chuàn yàoshi : 1 chùm chìa khóa,
一串香蕉 / yíchuàn xiāngjiāo : 1 buồng chuối, ...
9. 打 / dá / tá (số lượng 12 cái):
一打铅笔 / Yī dá qiānbǐ : 1 tá bút chì
10. 段 / duàn /: đoạn:
一段话 / Yí duàn huà : 1 đoạn thoại,
一段录音 / yí duàn lùyīn : 1 đoạn ghi âm,
一段短文 / yí duàn : 1 đoạn văn ngắn, ...
11. 堆 / Duī /: đống:
一堆人 / Yī duī rén : 1 đống người,
一堆作业 / yī duī zuòyè : 1 đống bài tập,
一堆东西 / yī duī dōngxī : 1 đống đồ, ...
12. 对 / dùi / đôi:
一对夫妻 / Yí duì fūqī : Một cặp vợ chồng,
一对情人 / yídùi qíngrén : Một đôi tình nhân, ...
13. 顿 / dùn /:
一顿饭 / yí dùn fàn: Một bữa cơm,
一顿吵架 / yí dùn chǎojià: Một trận cãi nhau, ...
14. 朵 / Duǒ / đám, đóa:
一朵云 / yī duǒ yún : 1 đám mây,
一朵花 / Yī duǒ huā : 1 đóa hoa,
一朵玫瑰 / yī duǒ méiguī : 1 đóa hồng, ...
15. 发 / Fā / phát:
一发子弹 / Yī fà zǐdàn : 1 phát đạn
16. 份 / fèn /: phần, bản:
一份礼物 / yí fèn lǐwù : 1 phần quà,
一份饭 / Yífèn fàn : 1 suất cơm,
一份通知 / yí fèn tōngzhī : 1 bản thông báo,
一份报纸 / yí fèn bàozhǐ : 1 bản báo,
一份材料 / yí fèn cáiliào : 1 bản tài liệu,
一份合同 / yí fèn hétóng : 1 bản hợp đồng, ...
17. 封 / fèng / / bức:
一封信 / yí fèng xìn : 1 bức thư
18. 幅 / fú / bức, miếng:
一幅画 / Yī fú huà : 1 bức tranh,
一幅照片 / yī fú zhàopiàn : 1 bức ảnh.
19. 副 / Fù /: là lượng từ của những thứ đi theo bộ:
一副手套 / yī fù shǒutào : 1 đôi găng tay,
一副对联 / yí fù duìlián : 1 cặp câu đối,
一副眼镜 / yí fù yǎnjìng : 1 cặp kính
20. 个 / gè / được dùng cho các danh từ không có lượng từ riêng và một số danh từ có lượng từ chuyên dùng:
一个人 / yí gè rén / 1 người,
一个公司 / yí gè gōngsī : 1 công ty,
一个学校 / yí gè xuéxiào : 1 trường học,
一个学生 / yí gè xuéshēng : 1 học sinh,
一个朋友 / yí gè péngyǒu : 1 người bạn, …
Kiến thức lượng từ thường gặp tiếng trong tiếng Trung ở trên đây các bạn đã nắm được bao nhiêu từ rồi. Các bạn
nhớ lưu về học nhé và đừng quên theo dõi phần 2 ở bài viết tiếp theo của mình nhé. Chúc các bạn học tập tốt.

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ