Tiếng Trung chủ đề 8/3

Chào các bạn, 8/3 là ngày đặc biệt với phụ nữ ở Việt Nam chúng ta, ngày này những người phụ nữ sẽ được
chồng, bạn trai gửi đến những người phụ nữ những lời chúc tốt đẹp nhất. Các bạn trai học tiếng Trung đã
tìm được lời chúc nào ý nghĩa chưa ạ.
Bài viết này mình xin chia sẻ với các bạn một số các câu chúc tiếng Trung chủ đề 8/3, các bạn lưu về tham
khảo nhé. Chúc các bạn luôn học tập chăm.

Đọc thêm:

Tiếng Trung chủ đề 8/3


1.越南妇女节: /yuè nán fù nǚ jié /:  ngày phụ nữ Việt Nam
2.三八妇女节/三八节: /sān bā fù nǚ jié / sān bā jié/:  ngày mùng 8/3
3.女孩喜欢听甜言蜜语
/nǚ hái xǐ huān tīng tián yán mì yǔ/
Con gái thích những lời ngọt ngào.
4. 女人是用耳朵恋爱的, 男人是用眼睛来恋爱的: 
/nǚ rén shì yòng ěrduo liàn ài de, nán rén shì yòng yǎn jīng lái liàn ài de/
 Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch, học Hán ngữ 6 quyển,
luyện thi HSK, luyện nghe nói với giáo viên người Trung, luyện biên phiên dịch, hãy xem chi tiết các
khóa học tiếng Trung tại link sau nhé:
5. 女生都是用耳朵听爱情: 
/nǚ shēng dōu shì yòng ěr duǒ tīng ài qíng / 
Con gái đều dùng tai để lắng nghe tình yêu
6. 女人喜欢浪漫: 
/nǚ rén xǐ huān làng màn/
Con gái thích lãng mạn
Câu chúc ngày 8/3:
1.   节日快乐!
/jié rì kuài lè /
Ngày lễ vui vẻ!
2.   祝你三八妇女节快乐!
/zhù nǐ sān bā fù nǚ jié kuài lè / 
Chúc bạn mùng 8 tháng 3 vui vẻ!
3.   祝美女们妇女节快乐!
/zhù měi nǚmen fù nǚ jié kuài lè / 
Chúc các người đẹp ngày phụ nữ vui vẻ!
4.   祝你皮肤越来越好, 身材越来越苗条, 收入越来越高, 越来越多帅哥追你。三八节快乐!
/zhù nǐ pí fū yuè lái yuè hǎo,  shēn cái yuè lái yuè miáo tiáo, shōu rù yuè lái yuè gāo, 
yuè lái yuè duō shuài gē zhuī nǐ 。 sān bā jié kuài lè / 
Chúc bạn da càng ngày càng đẹp, thân hình ngày càng thon thả, thu nhập ngày càng cao, ngày càng
nhiều anh đẹp trai theo đuổi. Mùng 8/3 vui vẻ
5.   妇女节到了,祝天下妇女年轻十岁,上班不累,化妆免费,海吃不肥,身材完美,帅哥排队,
有情安慰,有爱伴随,红杏出墙无罪,节日过得有滋有味!
Fùnǚ jié dàole, zhù tiānxià fùnǚ niánqīng shí suì, shàngbān bù lèi, huàzhuāng miǎnfèi, hǎi chī bù féi,
shēncái wánměi, shuàigē páiduì, yǒuqíng ānwèi, yǒu ài bànsuí, hóng xìng chū qiáng wú zuì, jiérìguò
de yǒu zī yǒu wèi!
6.   女人如花,在三八节到来之际,祝你娇艳如玫瑰花,优雅如菊花,浪漫如樱花,富贵如牡丹花,
随时有钱花,天天乐开花,做朵无比动人的女人花!
Nǚrén rúhuā, zài sānbā jié dàolái zhī jì, zhù nǐ jiāoyàn rú méiguī huā, yōuyǎ rú júhuā, làngmàn rú yīnghuā,
fùguì rú mǔdān huā, suíshí yǒu qián huā, tiāntiān yuè kāihuā, zuò duǒ wúbǐ dòngrén de nǚrén huā!
7.   当别人都祝你美丽时,我要祝你健康;当别人都祝你优雅时,我要祝你平安;当别人都祝你迷人时,
我要祝你幸福。妇女节快乐!
Dāng biérén dōu zhù nǐ měilì shí, wǒ yào zhù nǐ jiànkāng; dāng biérén dōu zhù nǐ yōuyǎ shí,
wǒ yào zhù nǐ píng'ān; dāng biérén dōu zhù nǐ mírén shí, wǒ yào zhù nǐ xìngfú. Fùnǚ jié kuàilè!
8.   愿你永远快乐如意, 幸福无比!
/yuàn nǐ yǒng yuǎn kuài lè rú yì,  xìng fú wú bǐ /
Chúc cậu mãi mãi vui vẻ như ý, hạnh phúc vô biên!
Những câu tiếng Trung chủ đề 8/3 ở trên đây các bạn đã lưu về học rồi chứ ạ, hãy cố gắng chăm chỉ để sớm
chinh phục được ngôn ngữ này nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ