Chủ đề 12 con giáp trong tiếng Trung Quốc

Các bạn thân mến, các bạn đã biết trong tiếng Trung, con giáp của các bạn được gọi là gì chưa. Sau đây,
mình xin chia sẻ với các bạn chủ đề 12 con giáp trong tiếng Trung Quốc, các bạn hãy xem con giáp của
bản thân và các thành viên trong gia đình được gọi như thế nào trong tiếng Trung nhé. 

Bạn có nhu cầu, tìm hiểu và quan tâm đến các khóa học tiếng Trung từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành
thạo, từ cơ bản đến biên phiên dịch tiếng Trung, tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung
biên phiên dịch, luyện nghe nói tiếng Trung với giáo viên người Trung, luyện thi HSK. 
Các bạn hãy xem các khóa học đào tạo tiếng Trung của trung tâm dạy tiếng Trung tốt và uy tín tại Hà Nội
qua đường link sau nhé:

Đọc thêm:

Từ vựng tiếng Trung về 12 con giáp

十二生肖Shí’ èr shēng xiào . 12 con giáp
 Tý: /Zi/ – Chuột: /Shǔ/
Sửu: /Chǒu/ – Trâu: /Niú/
Dần: /Yín/ – Hổ: /Hǔ/
Mão: /Mǎo/ – Thỏ: /Tù/
Thìn: /Chén/ – Rồng: /Lóng/
Tỵ: /Sì/ – Rắn: /Shé/
Ngọ: /Wǔ/ – Ngựa: /Mǎ/
Mùi: /Wèi/ Dê: /Yáng/
Thân: /Shēn/ – Khỉ: /Hóu/
Dậu: /Yǒu/ – Gà: /Jī/
Tuất: /Xū/ – Chó: /Gǒu/
Hợi: /Hài/ – Lợn: /Zhū/
你属什么?
/Nǐ shǔ shénme/
Bạn cầm tinh con gì ?, bn tui con gì vy?
我属……….
/Wǒ shǔ ………….. /
Tôi cầm tinh con ………
……..的人怎么样?
/Shǔ ……… de rén zěnme yàng/
Người cầm tinh con ……… tính cách như thế nào ?
–你是哪年出生的?
/Nǐ shì nǎ nián chū shēng de?/
Bạn sinh năm nào ?
–我是一九九九年出生的。
/Wǒ shì yī jiǔ jiǔ jiǔ  nián chū shēng de./
Tôi sinh năm 1999 .
–你今年多大?
/Nǐ jīn nián duō dà?/
Bạn năm nay bao nhiêu tuổi ?
–我今年二十岁。
/Wǒ jīnnián èr shí suì./
Tôi năm nay 20 tuổi.
Vậy là các bạn đã biết con giáp của mình trong tiếng Trung được gọi là gì rồi phải không. Chủ đề tiếng Trung
về 12 con giáp ở trên đây các bạn nhớ lưu về học và chia sẻ với bạn bè mình kiến thức này nữa nhé. Hãy cùng
nhau trau dồi và chinh phục tiếng Trung nhanh nhất có thể phải không các bạn. Chúc các bạn luôn học tập tốt
và hẹn gặp lại ở chủ đề tiếp theo.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ