Chủ đề từ vựng phòng tắm và nhà bếp trong tiếng Trung

Các bạn ơi, hôm nay chúng ta cùng điểm lại kiến thức chủ đề từ vựng phòng tắm và nhà bếp trong tiếng Trung
nhé. Ở những bài viết trước mình cũng đã chia sẻ với các bạn đồ dùng về chủ đề này rồi, và hôm nay sẽ bổ xung
thêm với các bạn một số từ vựng nữa. 
Các bạn cùng xem và cập nhật những từ mới ở dưới đây nhé. Chúc các bạn luôn học tập chăm.

Bạn muốn học tiếng Trung giáo trình Hán ngữ 6 quyển, tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung
biên phiên dịch, luyện nghe nói tiếng Trung với giáo viên người Trung, luyện thi HSK, ở một trung tâm dạy tiếng
Trung chất lượng và uy tín tại Hà Nội.

Bạn không thể bỏ lỡ các khóa học tiếng Trung của Trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội, các bạn hãy click vào đường dẫn
để xem chi tiết khóa học nhé:

Đọc thêm:


Chủ đề từ vựng phòng tắm và nhà bếp trong tiếng Trung

Chủ đề tiếng Trung đồ dùng trong phòng tắm:

1. phòng tắm 卫生间 wèishēngjiān
2. Bồn tắm 浴缸 yùgāng
3. Bồn rửa mặt 脸盆 liǎnpén
4. Vòi sen 花洒 huāsǎ
5. Vòi nước 水龙头 shuǐlóngtóu
6. Bồn cầu 马桶 mǎtǒng
7. Dầu gội đầu 洗发乳 xǐfàrǔ
8. Bình nóng lạnh热 水 器 rèshuǐqì
9. Bàn chải đánh răng 牙刷 yáshuā
10. xà bông 香皂 xiāngzào
11. Kem đánh răng 牙膏 yágāo

Chủ đề tiếng Trung đồ dùng trong bếp:

1. phòng bếp 厨房 chúfáng
2. Bàn ăn 餐桌 cānzhuō
3. Nồi cơm điện 电饭锅 diànfànguō
4. Tủ lạnh 冰箱 bīngxiāng
5. Bếp ga 煤气炉 méiqìlú
6. Nồi guō
7. Chảo 平锅 píngguō
8. Ấm nước 水壶 shuǐhú
9. Tấm thớt 菜板 càibǎn
10. Con dao 菜刀 càidāo
11. Chén bát 餐具 cānjù
12. Cái mâm 盘子 pánzi
13. Cái dĩa 碟子 diézi
14. Đũa             筷子 kuàizi
15. Muỗng  勺子 sháozi
16. Nước rửa chén 餐具洗涤剂 cānjù xǐdíjì
17. Khăn lau bàn 抹布 mòbù
Chủ đề từ vựng phòng tắm và nhà bếp trong tiếng Trung ở trên đây, các bạn đã nắm thêm được những từ bổ xung
thêm ở bài viết này rồi đúng không ạ. Những từ vựng này không làm khó được các bạn phải không. Các bạn nhớ
lưu kiến thức về luyện tập thêm nhé, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.  


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ