Chủ đề đồ dùng học tập trong lớp học

Chia sẻ với các bạn bài viết này kiến thức chủ đề đồ dùng học tập trong lớp học, những từ vựng về chủ đề
này ở dưới đây, mong rằng các bạn hãy lưu về học và luyện tập hàng ngày để nắm được chúng trong thời
gian sớm nhé. Hãy nỗ lực để đạt được mục tiêu đã đặt ra về ngôn ngữ này nào.

Các bạn có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch tiếng Trung,
tiếng Trung Q1, Q2, Q3, Q4, Q5, tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng trung cao cấp, Học Hán
ngữ 6 quyển, luyện nghe nói tiếng Trung, hãy xem chi tiết các khóa học tiếng Trung tại đường link sau đây nhé:


Đọc thêm: 


Chủ đề đồ dùng học tập trong lớp học

Các từ vựng tiếng Trung chủ đề về lớp học:

桌子 zhuō·zi bàn
椅子 yǐ·zi ghế dựa
教师办公桌 jiàoshī bàngōngzhuō bàn giáo viên
教室 jiàoshì lớp học, phòng học
 
教师 jiàoshī giáo viên
儿童 értóng trẻ em
铅笔 qiānbǐ bút chì
记号笔 jì·hao bǐ bút dạ
胶水 jiāoshuǐ keo dính cao su
剪刀 jiǎndāo kéo
白板 báibǎn bảng trắng
zhǐ giấy
shū sách
文件盘 wénjiàn pán khay đựng hồ sơ
衣帽间 yīmàojiān phòng gửi đồ 
转笔刀 zhuànbǐdāo gọt bút chì
橡皮 xiàngpí cục tẩy
尺子 chǐzi thước đo
电脑 diànnǎo máy tính
Các bạn đã nắm được bao nhiêu từ vựng tiếng Trung về chủ đề này rồi, không quá khó khăn để nắm được
chúng phải không các bạn. Chúc các bạn luôn giữ vững tinh thần quyết tâm học để nắm được ngôn ngữ này
trong thời gian ngắn nhất có thể nhé.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ