Phần 2 - Học tiếng Trung chủ đề từ vựng động từ

20 động từ ở bài viết trước các bạn đã nắm được chưa? sau đây mình chia sẻ tiếp với các bạn phần 2 - học tiếng
Trung chủ đề từ vựng động từ nhé. Dưới đây là 28 động từ tiếng Trung các bạn cần nắm. 
Hãy lưu kiến thức về học và trau dồi nhiều hơn nữa nào các bạn. Chúc các bạn luôn chăm chỉ rèn luyện để đạt
được những kiến thức hữu ích và có kết quả tốt sau quá trình học.


Đọc thêm:


Từ vựng động từ trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về động từ:
跑: chạy
跳跃: nhảy
跳: nhảy
跳过: nhảy qua


Bạn có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, giao tiếp thành thạo tiếng Trung, học tiếng Trung sơ cấp,
tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên phiên dịch, học Hán ngữ 6 quyển, luyện nghe nói tiếng Trung, luyện thi HSK.
Hãy xem chi tiết các khóa học tiếng Trung của trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, chất lượng, tốt tại Hà Nội theo
đường dẫn sau nhé:


喂: cho ăn
爬行: bò
玩: chơi
选: chọn
打扫: dọn dẹp
跳舞: múa
烹饪: nấu ăn
吃: ăn
哭: khóc
开: mở
走: đi
拿: cầm, ẵm
交谈: tán gẫu
看: xem
眨眼: nháy mắt
看: nhìn
拉: lôi, kéo
握手: bắt tay
痒: ngứa
锯: cưa
踢: đá
飞: bay
落下: ngã
责骂: quở trách
头晕: chóng mặt
吹口哨: huýt sáo
宣布: tuyên bố
掉落: rơi


Hình ảnh: Động từ trong tiếng Trung
Mình mong rằng kiến thức phần 2 - Học tiếng Trung chủ đề từ vựng động từ ở trên đây các bạn sẽ sớm nắm vững
chúng và sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ