Tiếng Trung HSK 1 về từ vựng
Kiến thức bài trước danh từ HSK 1 trong tiếng Trung các bạn đã nắm được bao nhiêu rồi ạ, bài viết này mình
chia sẻ với các bạn tiếp về tiếng Trung HSK 1 về từ vựng nhé. Các bạn hãy cùng học từ vựng về động từ, tính
từ, số, trạng từ, lượng từ… ở dưới đây nào.
chia sẻ với các bạn tiếp về tiếng Trung HSK 1 về từ vựng nhé. Các bạn hãy cùng học từ vựng về động từ, tính
từ, số, trạng từ, lượng từ… ở dưới đây nào.
Cố gắng nắm vững được kiến thức cơ bản này các bạn nhé, chúc các bạn đạt được mục tiêu đã đặt ra với Tiếng Trung.
Đọc thêm:
Tiếng Trung HSK 1 về từ vựng
Từ vựng tiếng Trung Quốc có trong HSK 1:
谢谢 xièxie cảm ơn/ thank
不客气 búkèqì you are welcome
再见 zàijiàn tạm biệt/ good-bye
请 qǐng mời, xin mời / please
对不起 duìbùqǐ xin lỗi/sorry
没关系 méiguānxì không sao/ It doesn’t matter
是 shì đúng, phải, vâng/ be (am, is, are)
Bạn đang tìm hiểu trung tâm dạy tiếng Trung tốt và chất lượng tại Hà Nội, với các khóa học từ mới bắt đầu đến
biên phiên dịch tiếng Trung, học Hán ngữ 6 quyển, học từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, luyện thi HSK, học
tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên phiên dịch.
biên phiên dịch tiếng Trung, học Hán ngữ 6 quyển, học từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, luyện thi HSK, học
tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên phiên dịch.
Hãy click vào đường dẫn sau đây để xem chi tiết các khóa học bạn cần và tham khảo nhé, sớm đăng ký học kẻo
muộn các bạn ạ:
muộn các bạn ạ:
有 yǒu có/ have
看 kàn xem, trông/ look
听 tīng nghe/ listen
说话 shuōhuà nói/ speak
读 dú đọc/ read
写 xiě viết/ write
看见 kànjiàn thấy, nhìn thấy/ see
叫 jiào gọi, kêu/ call
来 lái đến; tới/ come
回 huí về; trở về/ return
去 qù đi/ go
吃 chī ăn/ eat
喝 hē uống/ drink
睡觉 shuìjiào ngủ/ sleep
打电话 dǎdiànhuà gọi điện/ call up
做 zuò làm/ do
买 mǎi mua/ buy
开 kāi mở/ open
坐 zuò ngồi/ sit
住 zhù ở; cư trú/ live
学习 xuéxí học/ study
工作 gōngzuò làm việc/ work
下雨 xiàyǔ mưa/ rain
爱 ài yêu/ love
喜欢 xǐhuān thích; yêu mến/ love, like
想 xiǎng muốn, hi vọng/ want
认识 rènshi biết/ know
会 huì có thể/ can
能 néng có thể/ can, be able to
Adjective Tính từ
好 hǎo tốt/ good
大 dà to; lớn/ big
小 xiǎo nhỏ; bé/ small
多 duō nhiều, bao nhiêu/ many, much
少 shǎo ít/ few, little
冷 lěng lạnh/ cold
热 rè nóng/ hot
高兴 gāoxìng vui vẻ/ happy
漂亮 piàoliàng đẹp; xinh xắn/ beautiful
Các bạn đã lưu kiến thức ở trên đây về học chưa, Tiếng Trung HSK 1 về từ vựng: động từ, trạng từ, lượng từ, số…
kiến thức ở trên đây là kiến thức cơ bản, dễ học, vì vậy các bạn sớm nắm được những kiến thức này, để học những
chủ đề mới hơn nhé.
kiến thức ở trên đây là kiến thức cơ bản, dễ học, vì vậy các bạn sớm nắm được những kiến thức này, để học những
chủ đề mới hơn nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét