Từ vựng về côn trùng trong tiếng Trung

 Chào các bạn, một số loài côn trùng với chúng ta nó quá quen thuộc với cuộc sống hàng ngày: đom đóm, ruồi, gián… phải không các bạn.

Các bạn có biết những con côn trùng này trong tiếng Trung được nói như thế nào không. Hôm nay chúng ta cùng khám phá từ vựng về côn trùng trong tiếng Trung các bạn nhé. Chúng ta cùng bắt đầu học thôi nào.


Đọc thêm:

>>Từ vựng về đi dã ngoại trong tiếng Trung.

>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em trong tiếng Trung Quốc.


Từ vựng về côn trùng trong tiếng Trung

Một số từ vựng tiếng Trung chủ đề côn trùng qua hình ảnh:

昆虫 côn trùng


蟑螂 zhāngláng  con gián

苍蝇   cāng·ying  con ruồi

蜘蛛 zhīzhū  con nhện

瓢虫 piáochóng   bọ rùa

萤火虫    yínghuǒchóng   đom đóm


Bạn đang tìm hiểu các khóa học tiếng Trung từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, học Hán ngữ 6 quyển, học tiếng Trung sơ cấp(Hán ngữ 1, 2), tiếng Trung trung cấp(Hán ngữ 3, 4), luyện nghe nói tiếng Trung, luyện biên phiên dịch tiếng Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung tại một trung tâm uy tín, chất lượng, và tốt nhất Hà Nội.

Bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết khóa học và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.


蝈蝈儿 guō guō ēr dế trũi

蚂蚁 mǎyǐ   con kiến

蚱蜢 zhàměng châu chấu

chán    con ve

蜇针 chân xúc giác dạng kim

cán  tằm

蚯蚓 qiūyǐn   giun đất

蝎子 xiē·zi  bọ cạp

蚊子 wén·zi  con muỗi

螳螂 tángláng  bọ ngựa

金龟子 jīnguīzǐ   bọ rầy, bọ cánh cam

蟋蟀 xīshuài  dế

天牛 tiān niú  bọ sừng(sến tóc)

跳蚤  tiào·zao  bọ chét

白蚁  báiyǐ   con mối

卵  luǎn   trứng

毛虫  máochóng  sâu róm

yǒng   nhộng

é  bướm

黄蜂 huángfēng   ong nghệ

Qua kiến thức mình chia sẻ - Từ vựng về côn trùng trong tiếng Trung ở trên đây, thì hiện tại các bạn đã biết được tên một số loại côn trùng thường thấy hàng ngày rồi phải không ạ. Các bạn nhớ lưu kiến thức về học và đừng quên theo dõi blog của mình nhé.

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ