Từ vựng về đời sống sinh viên trong tiếng Trung

 Chủ đề mình về đo lường ở bài trước các bạn nắm được hết kiến thức chưa ạ, hôm nay chúng ta cùng học từ vựng về đời sống sinh viên trong tiếng Trung các bạn nhé. 

Chủ đề này chắc hẳn không làm khó được các bạn, hãy kéo xuống dưới để xem kiến thức và share về học thôi nào.


Đọc thêm:

>>Từ vựng về hệ đo lường qua hình ảnh trong tiếng Trung.

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.


Từ vựng về đời sống sinh viên trong tiếng Trung

Các từ vựng tiếng Trung liên quan đến đời sống sinh viên, cùng bắt đầu luyện chủ đề này nào các bạn:


1. 读大学 dú dàxué: học đại học

2. 打工 dǎgōng: làm thêm

3. 兼职 jiānzhí: Làm thêm//bán thời gian

4. 做家教 zuò jiājiào: dạy gia sư

5. 作弊 zuòbì: gian lận/ quay cóp bài


Các bạn đang tìm trung tâm học tiếng Trung tại Hà Nội uy tín, chất lượng và tốt nhất. Với các khóa học từ cơ bản đến biên phiên dịch, tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên phiên dịch, luyện nghe nói với giáo viên người Trung, luyện thi HSK 4 tiếng Trung.

Vậy thì ngay đây các bạn hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau đây để xem chi tiết các khóa học tiếng Trung và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với trình độ hiện nay và mục tiêu muốn đạt được sau này nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.


6. 谈恋爱 tán liànài: yêu đương

7. 应届生 yīngjiè shēng: tốt nghiệp/ sinh viên sắp tốt nghiệp

8. 拍毕业照 pāi bìyè zhào: chụp ảnh kỷ yếu

9. 试婚 shì hūn: sống thử

10. 睡懒觉 shuìlǎnjiào: ngủ nướng

11. 开夜车 kāiyèchē: thức suốt đêm

12. 课外活动 kèwài huódòng: hoạt động ngoại khóa

13. 旅行 lǚxíng: du lịch

14. 找对象 zhǎo duìxiàng: tìm người yêu

15. 去图书馆 qù túshū guǎn: đến thư viện

16. 结交朋友 jiéjiāo péngyǒu: kết giao bạn bè

17. 参加志愿活动 cānjiā zhìyuàn huódòng: tham gia hoạt động tình nguyện

18. 找工作 zhǎo gōngzuò: tìm việc làm

19. 实习 shíxí: thực tập

20. 大四 dà sì: sinh viên năm thứ 4

21. 一年级生 yī niánjí shēng: sinh viên năm thứ 1

22. 奖学金 jiǎngxuéjīn: học bổng

23. 课间休息 kè jiān, xiūxí: giải lao, nghỉ giữa giờ

24. 逃学,旷课 táoxué, kuàngkè: trốn học

25. 开除 kāichú: đuổi học

26. 学费 xuéfèi: học phí

27. 本科论文 běnkē lùnwén: luận văn cử nhân

28. 学习科目 xuéxí kēmù: các môn học

29. 分数 fēnshù: điểm số

30. 免修课 miǎnxiū kè: môn được miễn học

31. 必修课 bìxiū kè: môn bắt buộc/môn phải học

32. 学年 xuénián: năm học

33. 学期 xuéqí: học kỳ

34. 期中考试 qízhōng kǎoshì: thi giữa kỳ

35. 期末考试 qímò kǎoshì: thi cuối kỳ

36. 假期 jiàqī: kỳ nghỉ/ ngày nghỉ lễ

37. 课程 kèchéng: chương trình học

38. 纪律 jìlǜ: kỷ luật

39. 课程表 kèchéng biǎo: thời khóa biểu

40. 家庭作业 jiātíng zuòyè: bài tập về nhà



Hình ảnh: Từ vựng chủ đề đời sống sinh viên trong tiếng Trung

Từ vựng về đời sống sinh viên trong tiếng Trung, mình đã chia sẻ với các bạn từ vựng liên quan đến chủ đề này ở trên đây rồi. Các bạn nhớ lưu về luyện tập nhiều nhé, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề sau.

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ