Từ vựng về du lịch và khách sạn trong tiếng Trung
Chủ đề trước từ vựng về xuân hạ các bạn đã lưu về và luyện tập chưa ạ, hôm nay chúng ta cùng trau dồi thêm chủ đề được nhiều người quan tâm, đó là từ vựng về du lịch và khách sạn trong tiếng Trung. Các bạn hãy cùng xem từ vựng dưới đây và share kiến thức về học nhé. Chúc các bạn luôn học tập chăm.
Đọc thêm:
>>Từ vựng về xuân hạ trong tiếng Trung.
>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.
Từ vựng về du lịch và khách sạn trong tiếng Trung
Cùng học chủ đề từ vựng tiếng Trung về du lịch và khách sạn các bạn nhé:
口音 kǒu yīn giọng
活动 huó dòng hoạt động
地址 dì zhǐ địa chỉ
冒险 mào xiǎn mạo hiểm; phiêu lưu
空调 kōng tiáo điều hòa không khí
机 fēi jī máy bay
机场 jī chǎng sân bay
Bạn đang tìm một trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, chất lượng tại Hà Nội, bạn muốn học tiếng Trung từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên phiên dịch, luyện nghe nói tiếng Trung với giáo viên người Trung, luyện thi HSK tiếng Trung, luyện biên dịch nhưng chưa tìm được trung tâm để học.
Vậy thì ngay đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đào tạo tất cả các trình độ ở trên, bạn hãy xem chi tiết và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
约会 yuē huì hẹn gặp
艺术 yì shù nghệ thuật
背包 bēi bāo ba lô
包 bāo cặp; túi
行李认领区 xíng li rèn lǐng qū khu nhận hành lý
浴室 yù shì phòng tắm
床 chuáng giường
胡同 hú tòng ngõ, hẻm
自行车 zì xíng chē xe đạp
毯子 tǎn zi chăn
登机口 dēng jī kǒu cổng lên máy bay
桥梁 qiáo liáng cầu
公交车 gōng jiāo chē xe buýt
公交线路 gōngj iāo xiàn lù tuyến xe buýt
汽车站 qì chē zhàn bến xe buýt
照相机 zhào xiàng jī máy chụp ảnh
运河 yùn hé kênh đào
取消 qǔ xiāo huỷ bỏ
汽车 qì chē ô-tô; xe hơi
赌场 dǔ chǎng sòng bạc
赶上 gǎn shàng bắt kịp, đuổi kịp
审查制度 shěn chá zhì dù kiểm duyệt
入住 rù zhù đăng ký vào
退房 tuì fáng Thủ tục thanh toán
城市 chéng shì thành thị, thành phố
硬币 yìng bì tiền xu
抱怨 bào yuàn oán hận; than phiền
投诉 tóu sù khiếu nại
条件 tiáo jiàn điều kiện
挤 jǐ chen chúc
文化 wén huà văn hoá
风俗 fēng sú phong tục
海关 hǎi guān hải quan
推迟 tuī chí chậm lại, trì hoãn
押金 yā jīn tiền gửi
目的地 mù dì dì nơi đến
绕道 rào dào đi đường vòng
方言 fāng yán tiếng địa phương
餐车 cān chē toa ăn(trên tàu)
方向 fāng xiàng hướng
距离 jù lí khoảng cách
文件 wén jiàn tài liệu
门 mén cửa; ngõ
双人间 shuāng rén jiān Phòng đôi
开车 kāi chē lái xe
司机 sī jī tài xế
东 dōng phía đông
电动车 diàn dòng chē Xe điện
电梯 diàn tī thang máy
紧急情况 jǐn jí qíng kuàng Tình huống khẩn cấp
民族 mín zú dân tộc
农场 nóng chǎng nông trường
农民 nóng mín nông dân
鞭炮 biān pào pháo
楼 lóu lầu
飞 fēi bay
故宫 gù gōng Tử Cấm thành(Bắc Kinh)
外国人 wài guó rén người nước ngoài
姓名 xìng míng họ và tên
玩 wán đùa, đùa giỡn
赌博 dǔ bó đánh bạc
大门 dà mén cổng; cửa chính
排队 pái duì xếp hàng
大运河 dà yùn hé Đại Vận Hà
长城 cháng chéng Vạn Lý Trường Thành
导游 dǎo yóu hướng dẫn du lịch
健身房 jiàn shēn fáng phòng tập thể thao
手工艺 shǒu gōng yì thủ công mỹ nghệ
衣架 yījià móc áo
暖气机 nuǎn qì jī lò sưởi
高铁 gāo tiě đường sắt cao tốc
远足 yuǎn zú đi bộ đường dài
爬山 pá shān leo núi
历史 lì shǐ lịch sử
假日 jià rì ngày nghỉ
酒店 jiǔ diàn Khách sạn
旅馆 lǚ guǎn nhà trọ
网络 wǎng luò Mạng internet
路口 lù kǒu giao lộ
钥匙 yàoshi chìa khóa
名单 míng dān danh sách
大厅 dà tīng đại sảnh
行李 xíng lǐ hành lý
行李车 xíng li chē Xe đẩy hành lý
大陆 dà lù đại lục
地图 dì tú địa đồ, bản đồ
地铁 dì tiě tàu điện ngầm
错过 cuòguò lỡ; mất (dịp, cơ hội)
摩托车 mó tuō chē xe gắn máy
博物馆 bó wù guǎn viện bảo tàng
国家 guó jiā quốc gia, đất nước
下一个 xià yī gè tiếp theo
无烟房 wú yān fáng Phòng không hút thuốc
噪音 zào yīn tiếng ồn
北 běi Bắc
海洋 hǎi yáng hải dương; biển
按时 àn shí đúng hạn
护照 hù zhào hộ chiếu
密码 mì mǎ mật mã
三轮车 sān lún chē xe ba bánh, xe xích lô
人民 rén mín nhân dân
表演 biǎo yǎn biểu diễn
人 rén con người
照片 zhào piàn bức ảnh
摄影 shè yǐng chụp ảnh
扒手 pá shǒu tên móc túi
枕头 zhěn tou cái gối
地方 dìfāng địa phương
站台 zhàn tái sân ga
污染 wū rǎn ô nhiễm
明信片 míng xìn piàn bưu thiếp
延期 yán qī kéo dài thời hạn; dời ngày
节目 jié mù chương trình
省 shěng tỉnh
遥控器 yáo kòng qì điều khiển từ xa
租 zū thuê; mướn
预订 yù dìng đặt trước
休息 xiū xi nghỉ ngơi
乘坐 chéng zuò đi xe
路 lù đường
房间 fáng jiān phòng
往返 wǎng fǎn khứ hồi
路线 lù xiàn tuyến đường
保险箱 bǎo xiǎn xiāng tủ sắt; két sắt
座位 zuò wèi chỗ ngồi
安全带 ān quán dài dây an toàn
出发 chū fā xuất phát
床单 chuáng dān khăn trải giường
船 chuán thuyền
人行道 rén xíng dào vỉa hè
单人间 dān rén jiān Phòng đơn
肥皂 féi zào xà phòng
南 nán phía nam
纪念品 jì niàn pǐn vật kỷ niệm
蹲厕 dūn cè Ngồi xổm
楼梯 lóu tī thang gác
标准间 biāo zhǔn jiān phòng loại thường
雕像 diāo xiàng tượng
街 jiē đường; phố
郊区 jiāo qū vùng ngoại ô
颐和园 yí hé yuán Di Hoà Viên
游泳池 yóu yǒng chí hồ bơi; bể bơi
出租车 chū zū chē xe tắc xi
技术 jì shù kỹ thuật
电话 diàn huà máy điện thoại
电视 diàn shì truyền hình, ti-vi
兵马俑 bīng mǎ yǒng Chiến binh đất nung (Tây An)
来不及 lái bu jí không kịp
来得及 lái de jí kịp; còn kịp
热水瓶 rè shuǐ píng phích nước
天安门广场 tiānānmén guǎngchǎng Quảng trường Thiên An Môn
西藏 xī zàng Tây Tạng
票 piào vé
售票处 shòu piào chù chỗ bán vé
时间表 shí jiān biǎo lịch trình
小费 xiǎofèi tiền boa
拍照 pāi zhào chụp ảnh
厕所 cè suǒ nhà vệ sinh
卫生纸 wèi shēng zhǐ giấy vệ sinh
参观 cān guān tham quan
旅行团 lǚ xíng tuán đoàn du lịch
旅游业 lǚ yóu yè du lịch
游客 yóu kè du khách
毛巾 máojīn khăn mặt
传统 chuán tǒng truyền thống
堵车 dǔ chē kẹt xe
红绿灯 hóng lǜ dēng đèn xanh đèn đỏ
火车 huǒchē xe lửa, tàu hoả
火车站 huǒ chē zhàn ga xe lửa
旅游 lǚyóu du lịch
趟 tàng lần; chuyến
隧道 suì dào đường hầm
假期 jià qī kỳ nghỉ
视频 shì pín video
村庄 cūn zhuāng làng mạc
签证 qiān zhèng vi-sa
候车室 hòuchē shì phòng đợi
叫醒服务 jiào xǐng fú wù cuộc gọi buổi sáng
西 xī phương tây
无线网路 wú xiàn wǎng lù WIFI
黄山 huáng shān Núi Vàng/ Hoàng Sơn
Trên đây, mình đã chia sẻ với các bạn từ vựng về du lịch và khách sạn trong tiếng Trung ở trên đây rồi, hãy luôn cố gắng chăm chỉ để sớm nắm vững được ngôn ngữ này nhé. Hãy luôn chủ động trau dồi kiến thức để đạt được mục tiêu, và có kết quả tốt sau quá trình học nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét