Từ vựng chủ đề kinh doanh trong tiếng Trung

 Các bạn đã nắm được bao nhiêu chủ đề tiếng Trung rồi, kiến thức mình chia sẻ với các bạn dưới đây từ vựng chủ đề kinh doanh trong tiếng Trung, chủ đề này không khó nhằn vì vậy các bạn nhớ luyện tập chăm chỉ nhé.


Đọc thêm:

>>Từ vựng chủ đề thiên nhiên trong tiếng Trung.

>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.


Từ vựng chủ đề kinh doanh trong tiếng Trung

Học tiếng Trung chủ đề từ vựng về kinh doanh:


账户 zhànghù   tài khoản/ account 

会计 kuàijì            kế toán/ accountant 

预付款         yùfù kuǎn  khoản dự chi/ advanced payment 

代理商         dàilǐ shāng            đại lý (thương mại)/ agent (commercial) 

申请 shēnqǐng    xin/ apply (to.... with an application form) 

适用 shìyòng   dùng thích hợp, được áp dụng/ apply (to) 

面积 miànjī          diện tích/ area (of a room, apt, etc) 

安排 ānpái           sắp đặt/ arrange (to) 


Bạn muốn học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển, tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên dịch, luyện nghe nói với giáo viên người Trung, tiếng Trung phiên dịch, luyện thi HSK tiếng Trung tại một trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, chất lượng và tốt ở Hà Nội.

Ngay đây các bạn hãy click vào đường link mình chia sẻ sau đây để xem chi tiết các khóa học và đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp nè:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.


流水线         liúshuǐxiàn  dây chuyền sản xuất/ assembly line 

倒闭 dǎobì           đóng cửa/ bankrupt 

讲价 jiǎngjià           mặc cả/ bargain (to) 

广告牌         guǎnggào pái          biển quảng cáo/ billboard 

蓝图 lán tú           bản kế hoạch/ blueprint 

奖金  jiǎngjīn    tiền thưởng/ bonus 

借款 jiè kuǎn          vay tiền; cho mượn/ borrow or lend money (to) 

分公司      fēn gōngsī   chi nhánh công ty/ branch office 

品牌 pǐn pái           nhãn hiệu, thương hiệu/ brand 

宣传册         xuānchuán cè   tờ rơi quảng cáo/ brochure 

预算 yùsuàn          dự toán/ budget 

商务 shāngwù   thương vụ/ business 

名片 míngpiàn   danh thiếp/ business card 

交易 jiāoyì            mua bán; giao dịch/ business deal (or transaction) 

营业时间 yíng yè shí jiān   giờ làm việc, giờ kinh doanh/business hours 

商业模式 shāng yè mó shì  mô hình kinh doanh/business model 

企业主         qǐ yè zhǔ  doanh nhân, chủ doanh nghiệp/business owner 

合作伙伴 hé zuò huǒ bàn   cộng sự/ business partner 

商业计划 shāng yè jì huà    kế hoạch kinh doanh/ business plan 

出差 chū chāi   đi công tác/ business trip (to go on) 

货物 huòwù      hàng hóa/ cargo (goods) 

收费 shōu fèi   thu phí /charge (to) 

客户 kè hù           khách hàng/ client 

提成 tí chéng      trích phần trăm/ commission

(used with sales people and employees) 

佣金 yòng jīn    tiền hoa hồng/ commission (brokerage or middleman’s fee) 

公司 gōng sī           công ty/ company 

补偿 bǔ cháng   bồi thường/ compensate (to) 

投诉 tóu sù            khiếu nại/ complaint (to file a...) 

咨询 zīxún          trưng cầu ý kiến, tư vấn/ consult (to) 

顾问 gùwèn           cố vấn/ consultant 

消费者         xiāo fèi zhě           người tiêu dùng/ consumer 

集装箱         jí zhuāng xiāng  thùng đựng hàng/ container (for cargo shipping) 

合同 hé tong           hợp đồng/ contract 

副本 fù běn           bản sao/ copy (e. g., certificate) 

仿造 fǎng zào   hàng nhái/ copy (to counterfeit) 

版权 bǎnquán   bản quyền/ copyright 

成本 chéngběn  giá; chi phí/ cost 

手艺 shǒu yì          tay nghề, kỹ thuật/ craftmanship (workmanship) 

顾客 gù kè           khách hàng/ customer 

客服 kè fú           dịch vụ khách hàng/ customer service 

海关 hǎi guān   hải quan/ customs 

资料 zī liào          tư liệu/ data (material, resources, information) 

数据库         shù jù kù   cơ sở dữ liệu/ database 

最后期限 zuì hòu qī xiàn  hạn chót/ deadline 

交货 jiāo huò   giao hàng/ deliver goods (to) 

定金 dìng jīn           tiền đặt cọc/ deposit 

发展 fāzhǎn           phát triển/ develop (to) 

打折扣         dǎzhékòu  giảm giá/ discount 

经销商         jīng xiāo shāng   người buôn bán/ distributor 

电子商务 diàn zǐ shāng wù  Thương mại điện tử/ e-commerce 

经济 jīng jì   kinh tế/ economy 

员工 yuán gōng    công nhân, viên chức/ employee 

工程师         gōngchéngshī   kỹ sư/ engineer 

企业家         qǐ yè jiā  doanh nhân/ entrepreneur 

设备 shè bèi   trang bị/ equipment 

评价 píng jià   đánh giá/ evaluate (to) 

退换 tuì huàn  đổi; đổi lại/ exchange or replace a purchase (to) 

汇率 huì lǜ  tỷ suất hối đoái/ exchange rate 

费用 fèi yong  phí tổn/ expenses 

专家 zhuān jiā   chuyên gia/ expert (specialist) 

出口 chū kǒu   xuất khẩu/ export 

快递 kuài dì           chuyển phát nhanh/ express delivery (mail) 

工厂 gōng chǎng            nhà máy/ factory 

 假         jiǎ           giả/ fake

传真 chuán zhēn           fax; bản fax

解雇 jiě gù           đuổi việc; sa thải/ fire an employee (to) 

离岸价格 lí àn jià gé   FOB

格式 gé·shi           cách thức; quy cách/ format 

免费 miǎn fèi   miễn phí/ free 

全职 quán zhí  toàn thời gian/ full-time job 

功能 gōng néng   công năng, chức năng/ function 

资金 zī jīn  vốn/ funds (funding or capital) 

国内生产总值 guó nèi shēng chǎn zǒng zhí GDP (Gross Domestic Product)    

保障 bǎo zhàng   bảo đảm/ guarantee (the noun) 

保证 bǎo zhèng  bảo hành, cam đoan/ guarantee (to) 

保单 bǎo dān          phiếu bảo hành/ guarantee slip (or insurance policy) 

手工 shǒu gōng   thủ công/ handwork (by hand, manual labour) 

总部 zǒng bù          trụ sở chính, cơ quan đầu não/ headquarter 

非法 fēi fǎ           phi pháp/ illegal 

仿制品         fǎng zhì pǐn bắt chước/ imitation product (or counterfeit product) 

进口 jìn kǒu           nhập khẩu/ import 

进出口         jìn chū kǒu  xuất nhập khẩu/ import export 

行业 háng yè   ngành nghề/ industry 

通货膨胀 tōng huò péng zhàng   lạm phát/ inflation 

信息 xìn xī           tin tức, thông tin/ information 

革新 gé xīn           cách tân/ innovate (to) 

保险 bǎo xiǎn  bảo hiểm/ insurance 

面试 miàn shì   phỏng vấn/ interview 

投资 tóu zī             đầu tư/ invest (to) 

发票 fā piào           hoá đơn/ invoice 

工作 gōng zuò   công việc, việc làm/ job (employment) 

标签 biāo qiān  nhãn; nhãn hiệu/ label 

法律 fǎ lǜ   pháp luật/ law 

合法 hé fǎ           hợp pháp/ legal 

信用证         xìn yòng zhèng  thư tín dụng/ letter of credit 

贷款 dài kuǎn   cho vay/ loan (to provide a) 

机械 jī xiè           máy móc; cơ giới/ machine 

赚钱 zhuàn qián       kiếm tiền/ make money (to) 

经理 jīnglì            giám đốc/ manager 

制造 zhì zào           chế tạo/ manufacture (to) 

制造商         zhìzào shāng  nhà chế tạo/ manufacturer 

市场 shì chǎng   chợ, thị trường/ market 

销售部         xiāoshòu bù     bộ phận bán hàng/ marketing department 

材料 cái liào           vật liệu/ material 

会议 huì yì           hội nghị/ meeting 

商品 shāng pǐn   hàng hoá/ merchandise 

模型 mó xíng          mô hình/ model (mock-up) 

型号 xíng hào   loại; cỡ/ model number 

淡季 dàn jì           mùa ế hàng/ off business season 

办公室         bàn gōng shì   phòng làm việc/ office 

按时 ànshí            đúng hạn/ on time (on schedule) 

操作 cāo zuò          thao tác/ operate (to .. , for example: machinery) 

提纲 tí gāng           đề cương/ outline (note, synopsis) 

        qiàn   nợ; mắc nợ/ owe (to) 

包裹 bāo guǒ   kiện hàng/ package 

包装 bāo zhuāng  đóng gói, bao bì/ packaging 

兼职 jiān zhí           bán thời gian/ part-time job 

付款 fù kuǎn          trả tiền, chuyển khoản/ pay a sum of money (to) 

分期付款 fēn qī fù kuǎn   trả góp/ pay by instalment (to) 

旺季 wàng jì           mùa thịnh vượng/ peak season (period with a lot of business) 

表现 biǎo xiàn  thể hiện/ performance (at work) 

资格 zī gé            tuổi nghề; thâm niên/ personal qualifications 

盗版 dào bǎn   sách lậu/ pirated (or illegal copy) 

订货 dìng huò    đặt hàng/ place an order (to) 

准备 zhǔn bèi  chuẩn bị/ prepare (to) 

价格 jià gé           giá cả/ price 

生产 shēng chǎn  sản xuất/ produce (to) 

 产品 chǎn pǐn  sản phẩm/ product

产品目录 chǎn pǐn mù lù      mục lục sản phẩm/ product catalog 

专业 zhuān yè   chuyên nghiệp, chuyên ngành/ professional (or speciality, school major) 

利润 lì rùn           lợi nhuận/ profit 

项目 xiàng mù   hạng mục/ project 

促销 cù xiāo           thúc đẩy tiêu thu, khuyến mại/ promote sales (sales promotion) 

升职 shēng zhí   thăng chức/ promotion (job related) 

采购 cǎi gòu    chọn mua/ purchase (to) 

订单 dìng dān    đơn đặt hàng/ purchase order 

质量 zhì liàng           khối lượng/ quality 

品保 pǐn bǎo                   Đảm bảo chất lượng/ quality assurance 

报价 bào jià                  báo giá/ quote (to) 

比率 bǐ lǜ           tỷ suất/ rate 

收据 shōu jù                biên lai; biên nhận/ receipt 

报告 bào gào            báo cáo/ report 

要求 yāo qiú            yêu cầu/ requirement 

辞职 cí zhí                     từ chức/ resign 

简历 jiǎn lì                   lý lịch sơ lược, lý lịch tóm tắt/ resume (cv) 

零售店         líng shòu diàn   retail store 

草稿 cǎo gǎo                  bản thảo, bản nháp/ rough manuscript (or draft) 

上下班时间 shàng xià bān shí jiān   thời  gian làm việc/ rush hour 

工资 gōng zī            tiền lương/ salary 

销售额         xiāo shòu é             bán hàng/ sales (volume) 

样品 yàng pǐn           hàng mẫu/ sample 

日程 rì chéng                  nhật trình/ schedule (example: for work) 

如期 rú qī                   đúng hạn, đúng kỳ hạn/ scheduled (as) 

服务 fú wù       phục vụ/ service (or to serve) 

技能 jì nén           kỹ năng; năng lực/ skill (occupational, technical) 

标准 biāo zhǔn  tiêu chuẩn,  đúng chuẩn/ standard 

库存 kù cún           tồn kho/ stock (inventory related) 

罢工 bà gōng   bãi công/ strike (to go on) 

供应商         gōng yìng shāng    nhà cung cấp/ supplier 

关税 guān shuì   thuế quan/ tariff 

技术 jì shù   kỹ thuật/ technology (technical, technique) 

时间表         shíjiān biǎo   lịch trình/ timetable 

过期 guò qī   quá hạn/ to be overdue 

合格 hégé   hợp lệ/ to be up to standard 

贬值 biǎn zhí   sụt giá, phá giá/ to become devaluated (for example: currency) 

到期 dào qī   đến kỳ/ to become due 

合办 hé bàn  hợp tác; cộng tác/ to cooperate in doing business together 

发货 fā huò    giao hàng/ to deliver goods 

做生意         zuòshēng·yi   buôn bán; kinh doanh/ to do business 

经营 jīng yíng   kinh doanh/ to engage in business, etc (to run, to operate) 

推广 tuī guǎng   mở rộng/ to promote (sales) 

培训 péi xùn           huấn luyện/ train 

单价 dān jià           đơn giá/ unit price 

仓库 cāng kù    kho tàng/ warehouse 

保修 bǎo xiū     sự bảo đảm/ warranty 

保修期         bǎo xiū qī   thời hạn bảo hành/ warranty period 

网站 wǎng zhàn website 

网址 wǎng zhǐ  URL, địa chỉ website/ website address 

批发 pī fā  bán sỉ/ wholesale 

批发价         pī fā jià           giá sỉ/ wholesale price 

批发商         pī fā shāng   người bán buôn/ wholesaler 

工作经验 gōng zuò jīng yàn   kinh nghiệm làm việc/ work (job) experience 

下班 xià bān                   tan ca, tan tầm/ work (to get off) 

上班 shàng bān           đi làm/ work (to go to) 

工作 gōng zuò            làm việc/ work (to) 

加班 jiā bān                  tăng ca/ work overtime (to) 

书面 shū miàn           văn bản/ written (for example, business agreement) 



Các bạn đã xem qua một lượt các từ vựng chủ đề kinh doanh trong tiếng Trung ở trên đây rồi chứ ạ. Từ vựng trong bài viết các bạn đã từng sử dụng những từ nào rồi. Hãy luôn cố gắng chăm chỉ luyện tập hàng ngày để có kết quả tốt sau quá trình học nhé.

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ