Từ vựng chủ đề thiên nhiên trong tiếng Trung

 Các bạn thân mến, hôm nay chúng ta cùng trau dồi từ vựng chủ đề thiên nhiên trong tiếng Trung nhé. Thiên nhiên với con người rất quan trọng, vì vậy mong rằng kiến thức chủ đề này sẽ giúp ích cho các bạn một phần trong quá trình học tập của mình. Các bạn chăm chỉ học tập tốt nhé.


Đọc thêm:

>>Từ vựng chủ đề sức khỏe trong tiếng Trung.

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.


Từ vựng chủ đề thiên nhiên trong tiếng Trung

Học tiếng Trung từ vựng chủ đề thiên nhiên:

空气 kōngqì     không khí/ air 

秋天 qiūtiān           mùa thu/ autumn 

海湾 hǎiwān           vịnh/ bay 

海滩 hǎitān           bãi biển/ beach 

气候 qìhòu            khí hậu/ climate 

        yún             mây/ cloud 

大洲 dàzhōu          đại lục; châu lục/ continent 

乡村 xiāngcūn   nông thôn/ countryside 


Bạn muốn học tiếng Trung tại một trung tâm uy tín, chất lượng và tốt tại Hà Nội với các khóa đào tạo từ cơ bản đến biên phiên dịch. Vậy thì, ngay đây các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với trình độ hiện tại và mục tiêu sau này các bạn muốn đạt được nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.


天亮 tiānliàng      bình minh, trời sáng/ daybreak (dawn) 

沙漠 shāmò           sa mạc/ desert 

旱灾 hànzāi            hạn hán/ drought 

地球 dìqiú  địa cầu; trái đất/ earth 

地震 dìzhèn            địa chấn; động đất/ earthquake 

环境 huánjìng  môi trường/ environment 

        huǒ   lửa/ fire 

水灾 shuǐzāi           nạn lụt; lũ lụt/ flood 

        huā    hoa/ flower 

        wù          sương mù/ fog 

森林 sēnlín      rừng rậm/ forest 

四季 sìjì   tứ quý , bốn mùa/ four seasons 

        cǎo    cỏ/ grass 

地面 dìmiàn            mặt đất/ ground 

冰雹 bīngbáo         mưa đá/ hail 

小山 xiǎoshān   đồi núi/ hill 

地平线         dìpíngxiàn             đường chân trời/ horizon 

        bīng   băng; nước đá/ ice 

        dǎo   đảo/ island 

        hú           hồ/ lake 

土地 tǔdì    ruộng đất, đất đai/ land 

树叶 shùyè            lá/ leaves 

光线 guāngxiàn   tia sáng; ánh sáng/ light 

闪电 shǎndiàn    chớp/ lightning 

月亮 yuè·liang   mặt trăng/ moon 

        shān           núi/ mountain 

自然灾害 zìránzāihài             thiên tai/ natural disaster 

自然界         zìránjiè          giới tự nhiên/ natural world 

大自然         dàzìrán    thiên nhiên/ nature 

傍晚 bàngwǎn   chạng vạng, gần tối/ nightfall (dusk) 

海洋 hǎiyáng     hải dương; biển/ ocean 

公园 gōngyuán   công viên/ park 

植物 zhíwù            thực vật; cây cối/ plants 

池塘 chítáng           ao; đầm/ pond 

彩虹 cǎihóng    cầu vồng/ rainbow 

        hé          sông/ river 

        shí          đá/ rock 

风景 fēngjǐng          phong cảnh/ scenery 

        hǎi   biển/ sea 

海边 hǎi biān   bờ biển/ seashore 

季节 jìjié   tiết; mùa/ season 

天空 tiānkōng   bầu trời/ sky 

烟雾           yānwù           sương mù; mây mù/ smog 

        xuě   tuyết/ snow 

土壤 tǔrǎng            thổ nhưỡng/ soil 

春天 chūn tiān  mùa xuân/ spring 

        xīng sao/ star 

石头 shí tou          đá/ stone 

风暴 fēngbào   gió bão/ storm 

夏天 xiàtiān           mùa hè/ summer 

太阳 tàiyáng           mặt trời/ sun 

日出 rì chū          mặt trời mọc/ sunrise 

日落 rì luò           Hoàng hôn/ sunset 

阳光 yángguāng   ánh nắng/ sunshine 

温度 wēndù           nhiệt độ/ temperature 

        léi           sấm/ thunder 

打雷 dǎ léi          sét đánh; sấm nổ/ thunder (to) 

        shù   cây/ tree 

树枝 shùzhī           cành cây/ tree branches 

台风 táifēng           bão/ typhoon 

        shuǐ             nước/ water 

        làng            sóng/ wave 

野生 yě shēng    hoang dại/ wild 

        fēng   gió/ wind 

冬天 dōngtiān   mùa đông/ winter 

木头 mù tou           gỗ/ wood 

世界 shì jiè          thế giới, vũ trụ/ world 




Trên đây từ vựng chủ đề thiên nhiên trong tiếng Trung các bạn đã nắm được bao nhiêu từ rồi, từ vựng cũng khá dễ để học phải không các bạn. Mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được kiến thức và chinh phục tốt ngôn ngữ này. Chúc các bạn chèo lái tiếng Trung thuận lợi.

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ