Hội thoại tiếng Trung về thể thao

 Các bạn thân mến, bài viết này mình gửi đến các bạn chủ đề hội thoại tiếng Trung về thể thao nè. Dưới đây, hội thoại giữa 2 người đang nói về thể thao, hội thoại rất đơn giản, các bạn nhớ lưu về tham khảo thêm nhé. Chăm chỉ như những con ong để đạt được kiến thức phục vụ tốt cho công việc cũng như cuộc sống sau này nhé.


Đọc thêm:

>>Phần 2 - Tiếng Trung từ vựng cơ bản phải biết.

>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.



Hội thoại tiếng Trung về thể thao

Mẫu câu chủ đề thể thao trong tiếng Trung Quốc:

A.明天 是 星期 六,你 有 什么 安排?

Míngtiān shì xīngqíliù, nǐ yǒu shénme ānpái? 

Ngày mai là thứ 7. Bạn có kế hoạch gì?

B.明天 上午 我 要去 健身 房 运动。

Míngtiān shàngwǔ wǒ yào qù jiànshēnfáng yùndòng. 

Sáng mai tôi sẽ đến phòng tập thể dục để tập thể dục.


Các bạn quan tâm đến khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, học theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển, học tiếng Trung sơ cấp tiếng trung trung cấp, tiếng trung luyện nghe nói, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung tại một trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín, chất lượng và tốt tại Hà Nội. Hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và chọn cho bản thân một khóa phù hợp các bạn nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html


A.你 经常 去 健身 房 运动 吗? 

Nǐ jīngcháng qù jiànshēnfáng yùndòng ma? 

Bạn có thường xuyên đến phòng thể dục để rèn luyện sức khỏe không? .

B.对,我 经常 去。 Duì, wǒ jīngcháng qù. Vâng, tôi thường đi.

A.你 每个 星期 去 几次?

Nǐ měi gè xīngqí qù jǐ cì? 

Bạn đi bao nhiêu lần mỗi tuần?

B.每个 星期 三次。你呢?

Měi gè xīngqísān cì. Nǐ ne?

Ba lần một tuần. Thế còn bạn

A.我 从 不 去 健身 房。

 Wǒ cóng bù qù jiànshēnfáng.

Tôi không bao giờ đi đến phòng tập thể dục.

B.为什么? Wèishénme?tại sao?

A.因为 健身 卡 太 贵 了,那里 的 空气 也 不好! 

Yīnwèi jiànshēn kǎ tài guìle, nàlǐ de kōngqì yě bù hǎo!

Bởi vì thẻ tập thể dục quá đắt, không khí ở đó cũng không tốt!

B.你 不 运动 吗?Nǐ bù yùndòng ma?Bạn không tập thể dục?

A.我 通常 早上 去 公园 跑步,有时候 也 和 中国 朋友 一起 打 太极。

Wǒ tōngcháng zǎoshang qù gōngyuán pǎobù, yǒu shíhòu yě hé zhōngguó péngyǒu yīqǐ dǎ tàijí.

Tôi thường chạy bộ trong công viên vào buổi sáng, và đôi khi tôi tập Thái Cực Quyền với những người bạn Trung Quốc của mình.

B.我 很少 去 公园。下次 我 和 你 一起 去。

Wǒ hěn shǎo qù gōngyuán. Xià cì wǒ hé nǐ yīqǐ qù.

Tôi hiếm khi đến công viên. Lần sau tôi sẽ đi với bạn.


Trên đây mình đã chia sẻ với các bạn hội thoại tiếng Trung về thể thao rồi, các bạn thấy hội thoại này thế nào, dễ học phải không, các bạn nhớ lưu về luyện tập nhiều hơn nữa nhé. Hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ