Phần 2 - Tiếng Trung từ vựng cơ bản phải biết
Kiến thức ở bài viết trước các bạn nắm được hết rồi chưa ạ, bài này mình chia sẻ tiếp với các bạn phần 2 - Tiếng Trung từ vựng cơ bản phải biết nhé. Kiến thức hôm nay cùng khá dễ học, vì vậy các bạn hãy cùng lưu về xem và lưu kiến thức về học nào. Hãy luôn chăm chỉ luyện tập và cố gắng nắm vững kiến thức nhé.
Đọc thêm:
>>Tiếng Trung từ vựng cơ bản phải biết.
>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Phần 2 - Tiếng Trung từ vựng cơ bản phải biết
Học tiếng Hàn chủ đề từ vựng tiếng Trung cần nắm:
不(bù ) không/ no
都 (dōu ) đều/ All
很 (hěn ) rất; lắm; quá/ Very
没 (méi ) không, không có/ Not
太 (tài ) cao, lớn, to lớn/ Too
大 (dà) to; lớn; rộng/ Big
多 (duō ) nhiều/ Many
高兴 (gāoxìng ) vui vẻ; vui mừng; phấn chấn/ Happy
好 (hǎo) tốt; lành; hay/ Good
Các bạn đang tìm trung tâm học tiếng Trung từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, học tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, luyện nghe nói với giáo viên người Trung, luyện ôn thi HSK, luyện biên dịch. Ngay đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, chất lượng và tốt ở Hà Nội đào tạo các khóa học trên. Hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết và sớm đăng ký một khóa học phù hợp nhé các bạn:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
冷 (lěng ) lạnh; rét/ Cold
热 (rè ) nóng/ Hot
少(shǎo) ít/ Few
小 (xiǎo) nhỏ; bé/ Small
和 (hé) và (liên từ)/ And
岁 (suì) tuổi/ Age
块 (kuài) cái; miếng/ Piece
些 (xiē) một ít; một vài/ A Few
在 (zài ) ở; vào/ At
白(bái)trắng/ White Color
长 (cháng) dài/ Long
错 (cuò) sai lầm; lỗi/ Wrong
对 (duì) đúng/ Right
高 (gāo) cao/ Tall
贵 (guì) đắt; mắc; quý/ Expensive
好吃 (hǎochī) ngon/ Delicious
黑 (hēi) màu đen; đen/ Black
红 (hóng) đỏ; màu đỏ/ Red
快 (kuài) nhanh; tốc hành / Quick (Fast)
快乐 (kuàilè) vui vẻ; hạnh phúc / Happy
累 (lèi) mệt mỏi; mệt/ Tired
慢 (màn) chậm; chậm chạp/ Slow
忙 (máng) bận/ Busy
便宜 (piányi) rẻ/ Cheap
漂亮 (piàoliang) đẹp; xinh xắn/ Beautiful
晴 (qíng) trời trong/ Sunny
新 (xīn) mới/ New
阴 (yīn)râm; trời râm/ Cloudy
远 (yuǎn)xa; viễn/ Far
船 (chuán) thuyền; đò; ghe/ Boat
弟弟 (dìdi) em trai/ Younger Brother
房间 (fángjiān) phòng/ Room
服务员 (fúwùyuán) người phục vụ/ Waiter (Waitress)
哥哥 (gēge)anh; anh trai/ Older Brother
公共汽车 (gōnggòng qìchē) xe buýt/ Bus
公司 (gōngsī) công ty/ Company
孩子 (háizi) trẻ em; trẻ con/ Child
号 (hào) số/ Number
机场 (jīchǎng) sân bay/ Airport
鸡蛋 (jīdàn)trứng/ Egg
教室 (jiàoshì) lớp học/ Classroom
姐姐 (jiějie) chị gái/ Older Sister
咖啡 (kāfēi) cà phê/ Coffee
考试 (kǎoshì) thi; kiểm tra/ Exam
课 (kè) bài/ Lesson (Class)
路 (lù)đường xá, đường/ Road
妹妹 (mèimei) em gái/ Younger Sister
男人 (nánrén) đàn ông/ Man
牛奶 (niúnǎi) sữa/ Milk
女人 (nǚrén) phụ nữ/ Woman
旁边 (pángbiān) bên cạnh/ Side
票 (piào) vé/ Ticket
妻子 (qīzi) vợ; bà xã/ Wife
去年 (qùnián) năm ngoái/ Last Year
身体 (shēntǐ) thân thể; cơ thể/ Body (Health)
生日 (shēngrì) sinh nhật/ Birthday
时间 (shíjiān) thời gian/ Time
事情 (shìqing) sự tình; sự việc/ Matter (Thing)
手表 (shǒubiǎo) đồng hồ đeo tay/ Watch
题 (tí) Question (Problem)
外 (wài) ngoài/ Outside
晚上 (wǎnshang) buổi tối/ Evening
问题 (wèntí) câu hỏi/ Question
西瓜 (xīguā) dưa hấu/ Watermelon
小时 (xiǎoshí) giờ/ Hour
姓* (xìng) họ/ Family Name
雪 (xuě) tuyết/ Snow
颜色 (yánsè) màu sắc/ Color
眼睛 (yǎnjing) mắt/ Eye
羊肉 (yángròu)Lamb
药 (yào) thuốc/ Medicine
意思 (yìsi) ý nghĩa/ Meaning
右边 (yòu·bian)bên phải/ Right Side
鱼 (yú) cá/ Fish
早上 (zǎoshang)sáng sớm; buổi sáng/ Early Morning
丈夫 (zhàng·fu) chồng/ Husband
自行车 (zìxíngchē) xe đạp/ Bicycle
左边 (zuǒ·bian) bên trái/ Left Side
帮助 (bāngzhù) giúp đỡ; giúp/ To Help
唱歌 (chànggē) hát; ca hát/ To Sing
出 (chū) ra, xuất/ To Go Out
穿 (chuān) mặc/ To Wear
到 (dào) đến; tới/ To Arrive
等 (děng) đợi; chờ/ To Wait
告诉 (gàosù) nói, tố cáo/ To Tell
给 (gěi) giao cho; đưa cho/ To Give
欢迎 (huānyíng) chào đón/ To Welcome
回答 (huídá) trả lời; đáp/ To Answer
介绍 (jièshào) giới thiệu/ To Introduce
进 (jìn) nhập/ To Enter
觉得 (juédé) cảm thấy; thấy/ To Think
开始 (kāishǐ) bắt đầu; khởi đầu/ To Begin (To Start)
可能 (kěnéng) khả thi; có thể/ To Be Possible
可以 (kěyǐ) có thể; có khả năng/ Can
旅游 (lǚyóu) du lịch/ To Travel
跑步 (pǎobù) chạy bộ; chạy/ To Run
起床 (qǐchuáng) thức dậy/ To Get Up
让 (ràng) nhường/ To Let
上班 (shàngbān) đi làm/ To Go to Work
生病 (shēngbìng) sinh bệnh/ To Get Sick
送 (sòng) đưa; chuyển giao/ o Give(a present)
踢足球 (tī zúqiú) đá bóng/ To Play Football
跳舞 (tiàowǔ) múa; vũ đạo/ To Dance
玩 (wán) chơi/ To Play
完(wán) kết thúc; xong/ To Finish
问 (wèn) hỏi/ To Ask
希望 (xīwàng) mong muốn; hy vọng/ To Hope
洗 (xǐ) rửa; giặt/ To Wash
笑 (xiào) cười/ To Smile
休息 (xiūxi) nghỉ ngơi; nghỉ/ To Rest
要 (yào) cần có; muốn có/ To Want (Will)
游泳 (yóuyǒng) bơi; bơi lội/ To Swim
运动 (yùndòng) vận động/ To Work Out
找 (zhǎo) tìm; kiếm/ To Look For
知道 (zhīdào/zhīdao) biết; hiểu; rõ/ To Know
准备 (zhǔnbèi) chuẩn bị/ To Prepare
走 (zǒu) đi/ To Walk (To Leave)
别 (bié) đừng, không được/ Do Not
非常 (fēicháng)rất; vô cùng/ Very
还 (hái) còn; vẫn/ Still
就 (jiù) chỉ/ Only (Just)
也 (yě) cũng/ Also
已经 (yǐjīng) đã, rồi/ Already
一起 (yīqǐ) cùng nơi; cùng một chỗ/ Together
再 (zài) nữa/ Again
真 (zhēn) thật, chính xác/ Really
正在 (zhèngzài) đang; đương/ Currently
但是 (dànshì) nhưng; mà/ But
所以 (suǒyǐ) cho nên/ So
因为 (yīnwèi) bởi vì/ Because
比 (bǐ) tương tự , so sánh/ To Compare With
从 (cóng) từ/ From
对 (duì) trả lời/ Towards
向 (xiàng) đến/ Towards
百 (bǎi) một trăm/ Hundred
第一 (dìyī) thứ nhất/ First
两 (liǎng) hai/ Two
千 (qiān) nghìn/ Thousand
喂 (wèi) này; a lô/ Hey
大家 (dàjiā) mọi người/ Everyone
每 (měi) mỗi; từng/ Every
您 (nín) ngài; ông/ You
它 (tā) nó; cái đó; điều đó/ It
为什么 (wèishéme) vì sao; vì cái gì; tại sao/ Why
吧 (ba) nào; nhé; chứ; thôi; đi/ Suggestion
得 (dé) được; có thể/ Adverbial Particle
过 (guò) qua; đi qua/ Perfect Tense Indicator
着 (zhe) đang, đây, nhé Continuing Tense Indicator
打篮球 (dǎ lánqiú) đánh bóng rổ/ To Play Basketball
公斤 (gōngjīn) ki-lô-gam/ Kilogram
件 (jiàn) chiếc; kiện; cái/ Measure Word For Clothing or Matters
元 (yuán) đồng(đơn vị tiền tệ)/ Yuan
张 (zhāng) lượng từ dùng cho giấy, da: trang / Sheet (Measure Word)
Mình đã chia sẻ với các bạn Phần 2 - Tiếng Trung từ vựng cơ bản phải biết ở trong bài viết này rồi. Những từ vựng này các bạn đã nắm được bao nhiêu rồi, kiến thức khá dễ học phải không các bạn, mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được và chinh phục nhiều chủ đề tiếng Trung hơn nè.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét