Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 12, 2020

Tiếng Trung chủ đề về sở thích hàng ngày

Hình ảnh
  Kiến thức các bạn nắm chắc được trong tiếng Trung bao nhiêu chủ đề rồi ạ, bài học này cùng mình trau dồi một chủ đề khá cũ các bạn ạ, đó là tiếng Trung chủ đề về sở thích hàng ngày. Các bạn nhớ lưu về luyện tập chăm chỉ và chia sẻ với bạn bè của mình để cùng trau dồi về chủ đề này nè. Chúc các bạn luôn học tập thật tốt. Đọc thêm: >>Những khái niệm cơ bản bắt đầu học Hán ngữ . >>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc . Tiếng Trung chủ đề về sở thích hàng ngày Học tiếng Trung chủ đề từ vựng về sở thích: 你空闲的时候喜欢做什么?Nǐ kòngxián de shíhòu xǐhuān zuò shénme?Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?/ What do you like to do in your free time? 我喜欢~。 Wǒ xǐhuān ~  . Tôi thích  ~./I like to ~. 玩电子游戏    wán diànzǐ yóuxì   chơi điện tử/play video games 拍照    pāizhào   chụp ảnh/ take pictures 上网     shàngwǎng    Lên mạng/surf the internet 画画  huà huà   Vẽ tranh/ paint 阅读    yuèdú    xem; đọc/ read 看电影   kàn diànyǐng   xem phim/ watch movies 演奏乐

Những khái niệm cơ bản bắt đầu học Hán ngữ

Hình ảnh
  Các bạn mới bắt đầu học tiếng Trung và chưa nắm được những khái niệm cơ bản bắt đầu học, bài học này mình chia sẻ với các bạn về chủ đề này nhé: Những khái niệm cơ bản bắt đầu học Hán ngữ. Hãy kéo xuống xem cần nắm được những từ vựng nào trong bài học này nào. Đọc thêm: >>Từ vựng tiếng Trung Quốc về thể thao . >>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội . Những khái niệm cơ bản bắt đầu học Hán ngữ Học tiếng Trung về một số từ vựng cơ bản: 普通话    pǔtōnghuà    tiếng phổ thông 拼音  pīnyīn    phiên âm 声母  shēngmǔ   thanh mẫu, phụ âm 声调   shēngdiào   thanh điệu 韵母 yùnmǔ  nguyên âm 汉字  hànzì   chữ Hán, chữ Hoa 简体字   jiǎntǐzì     chữ giản thể 繁体字  fántǐzì   chữ phồn thể Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Trung uy tín, chất lượng và tốt ở Hà Nội chưa, nếu chưa hãy click vào đường dẫn sau để tham khảo nhé: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html . Một trung tâm đào tạo các kh

Từ vựng tiếng Trung Quốc về thể thao

Hình ảnh
  Hôm nay chúng ta cùng học từ vựng tiếng Trung Quốc về thể thao nhé các bạn, dưới đây là một số từ vựng và mẫu câu về chủ đề này, các bạn hãy cùng xem và lưu về học tập chăm chỉ nhé. Nhớ lưu về chia sẻ với bạn bè để cùng nhau trau dồi về Trung ngữ nè, chúc các bạn sẽ thành công khi gắn bó với ngôn ngữ này. Đọc thêm: >>Mục đích bạn học tiếng Trung là gì . >>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc . Từ vựng tiếng Trung Quốc về thể thao Cùng học tiếng Trung về chủ đề thể thao qua hình ảnh: "我喜欢~。  Wǒ xǐhuān ~.  I like ~. 欢。/不喜欢。Xǐhuān./Bù xǐhuān. Thích/Không thích/ Yes/No. " 滑冰   huábīng   trượt băng/ ice skating 射箭    shèjiàn   bắn cung/ archery 棒球   bàngqiú   bóng chày/ baseball 高尔夫   gāo’ěrfū   golf 举重     jǔzhòng     cử tạ/ weightlifting 田径    tiánjìng     điền kinh/ track and field   保龄球    bǎolíngqiú   bô-linh/ bowling Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Trung ở khu vực Hà Nội chưa ạ, một trung