Từ vựng tiếng Trung Quốc về thể thao

 Hôm nay chúng ta cùng học từ vựng tiếng Trung Quốc về thể thao nhé các bạn, dưới đây là một số từ vựng và mẫu câu về chủ đề này, các bạn hãy cùng xem và lưu về học tập chăm chỉ nhé.

Nhớ lưu về chia sẻ với bạn bè để cùng nhau trau dồi về Trung ngữ nè, chúc các bạn sẽ thành công khi gắn bó với ngôn ngữ này.


Đọc thêm:

>>Mục đích bạn học tiếng Trung là gì.

>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.


Từ vựng tiếng Trung Quốc về thể thao

Cùng học tiếng Trung về chủ đề thể thao qua hình ảnh:

"我喜欢~。  Wǒ xǐhuān ~.  I like ~.

欢。/不喜欢。Xǐhuān./Bù xǐhuān. Thích/Không thích/ Yes/No. "

滑冰   huábīng   trượt băng/ ice skating

射箭    shèjiàn   bắn cung/ archery

棒球   bàngqiú   bóng chày/ baseball

高尔夫   gāo’ěrfū   golf

举重     jǔzhòng     cử tạ/ weightlifting

田径    tiánjìng     điền kinh/ track and field  

保龄球    bǎolíngqiú   bô-linh/ bowling


Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Trung ở khu vực Hà Nội chưa ạ, một trung tâm tốt và chất lượng, uy tín, dạy theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển, các khóa học: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên dịch, luyện nghe nói tiếng Trung, tiếng Trung phiên dịch, luyện thi HSK tiếng Trung. 

Hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký học nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.


网球    wǎngqiú   quần vợt/  tennis

排球     páiqiú    bóng chuyền/  volleyball

羽毛球    yǔmáoqiú     cầu lông/ badminton

篮球   lánqiú    bóng rổ/ basketball

足球   zúqiú  bóng đá/ soccer

Being a Winner

冠军    guànjūn  quán quân/ first place

亚军     yàjūn   á quân/ second place

季军   jìjūn    hạng ba/ third place

金牌  jīnpái    huy chương vàng/ gold medal

银牌     yínpái    huy chương bạc/ silver medal

铜牌     tóngpái     huy chương đồng/ bronze medal

获胜者      huòshèng zhě   người chiến thắng/ winner

失败者     shībài zhě      kẻ thất bại, người thua cuộc/ loser

Going to the Gym

健身房    jiànshēnfáng     phòng gym

去健身房    qù jiànshēnfáng    đi đến phòng tập thể dục/ to go to the gym

去锻炼  qù duànliàn   đi tập thể dục/ to exercise

健身房会员   jiànshēnfáng huìyuána    Thành viên phòng tập thể dục/ gym member

热身运动   rèshēn yùndòng     bài tập khởi động/ warm-up exercise

拉伸     lā shēn    kéo căng/ stretching

出汗   chū hàn    đổ mồ hôi/ to sweat 

毛巾   máojīn   khăn mặt/ towel

淋浴     línyù    tắm vòi sen/ shower

体重秤     tǐzhòng chèng   tỉ lệ/ scale

增重    zēng chòng   tăng cân/ to gain weight

减重     jiǎn zhòng     giảm cân/ to lose weight

Getting into Shape

走路    zǒulù    đi bộ/ walking

跳跃   tiàoyuè  nhảy/ jumping

跳舞    tiàowǔ    múa; vũ đạo/ dancing

跑步   pǎobù    chạy bộ; chạy/ running

跑步机   pǎobù jī    Máy chạy bộ/ treadmill

自行车    zìxíngchē    xe đạp/ bike

负重训练   fùzhòng xùnliàn   tập thể hình/ weight training

力量训练    lìliàng xùnliàn    strength training

瑜伽    yújiā    yoga

器械    qìxiè    dụng cụ/ machine

普拉提     pǔ lā tí    pilates

哑铃    yǎlíng   tạ tay/ dumbbell

Body Parts

腹肌    fù jī     cơ bụng/ abs

膝盖  xīgài    đầu gối/ knee

手臂   shǒubì    Cánh tay/ arm

背部   bèibù   lưng/ back

肩膀   jiānbǎng     vai/ shoulder

大腿   dàtuǐ   đùi/ thigh

胸部    xiōngbù    ngực/ chest

小腿   xiǎotuǐ    cẳng chân/ calf

你喜欢什么运动? Nǐ xǐhuān shénme yùndòng?bạn thích môn thể thao nào?/ What sports do you like?




Từ vựng tiếng Trung Quốc về thể thao ở trong bài học này các bạn nắm được những phần nào rồi ạ. Kiến thức không quá khó nhằn các bạn nhỉ, hãy luyện tập thật nhiều để có thể nắm vững những gì đã học và áp dụng thật tốt vào trong thực tế nhé.

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ