Những khái niệm cơ bản bắt đầu học Hán ngữ

 Các bạn mới bắt đầu học tiếng Trung và chưa nắm được những khái niệm cơ bản bắt đầu học, bài học này mình chia sẻ với các bạn về chủ đề này nhé: Những khái niệm cơ bản bắt đầu học Hán ngữ. Hãy kéo xuống xem cần nắm được những từ vựng nào trong bài học này nào.


Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Trung Quốc về thể thao.

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.



Những khái niệm cơ bản bắt đầu học Hán ngữ

Học tiếng Trung về một số từ vựng cơ bản:

普通话    pǔtōnghuà    tiếng phổ thông

拼音  pīnyīn    phiên âm

声母  shēngmǔ   thanh mẫu, phụ âm

声调   shēngdiào   thanh điệu

韵母 yùnmǔ  nguyên âm

汉字  hànzì   chữ Hán, chữ Hoa

简体字   jiǎntǐzì     chữ giản thể

繁体字  fántǐzì   chữ phồn thể


Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Trung uy tín, chất lượng và tốt ở Hà Nội chưa, nếu chưa hãy click vào đường dẫn sau để tham khảo nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

Một trung tâm đào tạo các khóa học: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, luyện thi HSK tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, luyện nghe nói tiếng Trung, và các bạn sẽ theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển nè. Hãy sớm học Ngoại ngữ để tạo cho bản thân nhiều cơ hội trong công việc nhé các bạn.


一声  yīshēng    thanh một

二声   èrshēng  thanh hai

三声 sānshēng thanh ba

四声  sìshēng   thanh bốn

轻声 qīngshēng    thanh nhẹ

偏旁 piānpáng   bộ thủ

笔顺  bǐshùn   thứ tự nét chữ

笔画  bǐhuà    nét

句子  jù·zi    câu

短语  duǎnyǔ    cụm từ

cí   từ

段落 duànluò     đoạn

Những khái niệm cơ bản bắt đầu học Hán ngữ mình gửi đến các bạn ở trong bài viết này, các bạn đã nghe nhiều và từng sử dụng về từ vựng nào ạ. Kiến thức trên đây khá quan trọng, vì vậy các bạn cố gắng mà nắm chắc nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt.

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

Học từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề cặp từ trái nghĩa