Mẫu câu mô tả người trong tiếng Trung

 Các bạn có thường nhận xét về người bạn của mình không, có thể nhận xét về tính cách, ngoại hình, hay tri thức... chẳng hạn. Bài học này mình chia sẻ với các bạn mẫu câu mô tả người trong tiếng Trung dưới đây, các bạn hãy tham khảo và xem đã từng sử dụng từ nào dưới đây nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt. 

Đọc thêm:

>>Học tiếng Trung từ vựng về tính từ.

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.


Mẫu câu mô tả người trong tiếng Trung

Học tiếng Trung chủ đề về mẫu câu mô tả người cơ bản:

1. 他是一个很好的人。tā shì yí ɡè hěn hǎo de rén 。Anh ấy là một người rất tốt. (He is a good man.)

2. 他很幽默,喜欢开玩笑。tā hěn yōu mò, xǐ huān kāi wán xiào 。Anh ấy hài hước và thích pha trò.  (He is very humorous, and likes to make jokes.)

3. 他责任心很强,是一个很可靠的人。tā zé rèn xīn hěn qiánɡ , shì yí ɡè hěn kě kào de rén 。Anh ấy có tinh thần trách nhiệm cao và là một người rất đáng tin cậy. (He has a strong sense of responsibility, and he is a reliable person.)


Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao chưa ạ, sau đây mình gửi đến các bạn một trung tâm học tiếng Trung uy tín, chất lượng tại Ngoại ngữ Hà Nội, đào tạo các khóa học từ: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển.

Các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học của trung tâm nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.


4.他有着一双大大的眼睛,高高的鼻梁,每天戴着一副黑框眼镜,非常帅气。tā yǒu zhe yì shuānɡ dà dà de yǎn jinɡ , ɡāo ɡāo de bí liánɡ , měi tiān dài zhe yí fù hēi kuànɡ yǎn jìnɡ , fēi chánɡ shuài qì 。Anh ấy có một đôi mắt to, sống mũi cao và đeo cặp kính đen mỗi ngày, anh ấy rất đẹp trai. (He has big eyes, a sharp nose with a pair of black flame glasses, and looks handsome.)

5. 他很绅士,每次见面都会主动和我打招呼。tā hěn shēn shì , měi cì jiàn miàn dōu huì zhǔ dònɡ hé wǒ dǎ zhāo hu 。Anh ấy là một người đàn ông lịch lãm, và anh ấy luôn chủ động chào đón tôi mỗi khi gặp mặt.(He is a gentleman, and greets me forwardly every time when he meets with me.)

6. 他的理解能力很强,做事情也非常认真。tā de lǐ jiě nénɡ lì hěn qiánɡ , zuò shì qinɡ yě fēi chánɡ rèn zhēn 。Khả năng hiểu biết của anh ấy rất mạnh và anh ấy rất nghiêm túc trong công việc. (He has strong comprehensive ability, and he is very serious when doing things.)

7. 她的哥哥不但又高又帅,而且还很聪明,简直太完美了。tā de ɡē ɡe bú dàn yòu ɡāo yòu shuài , ér qiě hái hěn cōnɡ minɡ , jiǎn zhí tài wán měi le 。Anh trai cô ấy không chỉ cao ráo, đẹp trai mà còn rất thông minh, hoàn hảo đến như vậy.(Her brother is tall and handsome, and also clever. He is such a perfect man.)

8. 我比较喜欢成熟的男人。wǒ bǐ jiào xǐ huɑn chénɡ shú de nán rén 。Tôi thích đàn ông trưởng thành hơn. (I prefer mature man.)

9. 他很宅,喜欢一个人呆在家里。tā hěn zhái , xǐ huɑn yí ɡè rén dāi zài jiā lǐ 。Anh ấy rất giản dị và thích ở nhà một mình.(He is a real home bird, and likes to stay home alone.)

10. 他的身材非常好。tā de shēn cái fēi chánɡ hǎo 。Vóc người của anh ấy rất tốt.(He is in great shape.)

11. 你看上去非常年轻。nǐ kàn shànɡ qù fēi chánɡ nián qīnɡ 。Bạn trông rất trẻ. (You look very young.)

12. 你长得很像我一个朋友。nǐ zhǎnɡ de hěn xiànɡ wǒ yí ɡè pénɡ you 。Bạn trông rất giống một người bạn của tôi.  (You look like a friend of mine.)

13. 她很漂亮,也很性感。tā hěn piào liɑnɡ , yě hěn xìnɡ ɡǎn 。Cô ấy xinh đẹp và gợi cảm. (She is beautiful, also, sexy.)

14. 她个子矮矮的,脸圆圆的,看上去非常可爱。tā ɡè zi ǎi ǎi de , liǎn yuán yuán de , kàn shànɡ qù fēi chánɡ kě ài 。Cô ấy thấp, mặt tròn và trông rất dễ thương.(She is not that tall, and she has round face, looks very cute.)

15. 你真漂亮,像天使一样。nǐ zhēn piào liɑnɡ , xiànɡ tiān shǐ yí yànɡ 。Bạn thật đẹp, như một thiên thần. (You’re beautiful, just like an angel.)

16. 她性格活泼开朗,每个人都很喜欢她。tā xìnɡ ɡé huó po kāi lǎnɡ , měi ɡè rén dōu hěn xǐ huɑn tā 。Cô ấy có một tính cách hoạt bát và cởi mở, mọi người đều rất thích cô ấy.(She is outgoing and energetic, so everyone likes her.)

17. 我很喜欢长头发的女孩子,因为看起来很温柔。wǒ hěn xǐ huɑn chánɡ tóu fɑ de nǚ hái zi , yīn wéi kàn qǐ lái hěn wēn róu 。Tôi thích những cô gái có mái tóc dài vì họ trông rất dịu dàng (I’m fond of a girl with long hair because she looks gender.)

18. 你的声音真好听!nǐ de shēnɡ yīn zhēn hǎo tīnɡ !Giọng của bạn hay quá!(Your voice is beautiful!)

19. 她看起来小小的,但是特别能吃。tā kàn qǐ lái xiǎo xiǎo de , dàn shì tè bié nénɡ chī 。Cô ấy trông nhỏ, nhưng cô ấy rất ăn được. (She looks tiny, but she can eat a lot.)

20. 我们俩都是吃货,喜欢各种美食。wǒ men liǎnɡ dōu shì chī huò , xǐ huɑn ɡè zhǒnɡ měi shí 。Cả hai chúng tôi đều là tín đồ ăn uống và thích tất cả các loại thực phẩm.(Both of us are foodie, and like various kinds of food.)



Mẫu câu mô tả người trong tiếng Trung ở bài học này các bạn đã từng sử dụng câu nào trên đây rồi. Chủ đề này khá dễ mà các bạn nhỉ, mình mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được kiến thức đã học và sử dụng thật tốt chúng trong thực tế. Hãy cố gắng chinh phục những kiến thức này và hoàn thành tốt mục tiêu chính giao tiếp thành thạo Trung ngữ nhé.

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ