Tiếng Trung chủ đề từ vựng và mẫu câu về siêu thị

 Chủ đề tiếng Trung về nhà hôm trước mình chia sẻ các bạn đã nắm được bao nhiêu kiến thức rồi, bài học này chúng ta cùng học tiếng Trung chủ đề từ vựng và mẫu câu về siêu thị nhé các bạn.

Kiến thức này sẽ cần thiết với chúng ta nè, các bạn cố gắng luyện tập để nắm sớm được nhé.


Đọc thêm:

>>Tiếng Trung chủ đề từ vựng và mẫu câu về nhà.

>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.


Tiếng Trung chủ đề từ vựng và mẫu câu về siêu thị

Học tiếng Trung Quốc chủ đề về siêu thị qua hình ảnh:


你在找什么?Nǐ zài zhǎo shénme? Bạn đang tìm kiếm cái gì?/ What are you looking for?

我在找〜。Wǒ zài zhǎo ~. Tôi đang tìm kiếm ~./ I’m looking for a/the ~.

购物篮    gòuwù lán    giỏ mua sắm/ shopping basket

购物车    gòuwù chē   xe mua sắm/ shopping cart

冷冻食品   lěngdòng shípǐn   Thực phẩm đông lạnh/ frozen section

乳制品    rǔ zhì pǐn  sản phẩm sữa/ dairy


Bạn có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, học theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển, tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung nhưng chưa tìm được trung tâm học tiếng Trung uy tín, chất lượng và tốt tại Hà Nội. 

Ngay đây, các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học trên của một trung tâm được rất nhiều bạn học nè: 

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.


饮料   yǐnliào   đồ uống/beverages

烘培用品    hōng péi yòngpǐn    Đồ nướng/ baking supplies

调味品    tiáowèi pǐn    gia vị/ condiments

熟食    shúshí    thực phẩm chín/ deli

蔬果   shūguǒ    Hoa quả và rau/ produce

罐装食品    guàn zhuāng shípǐn    Đồ ăn đóng hộp/ canned food

零食     língshí     đồ ăn nhẹ, quà vặt/ snacks

花卉   huāhuì     hoa cỏ/ floral department

Buying Produce

苹果 píngguǒ    quả táo/ apples

香蕉    xiāngjiāo    chuối tiêu/ bananas

洋葱  yángcōng    hành tây/ onions

橙子    chéngzi     quả cam/ oranges

菠萝 bōluó        dứa; khóm/ pineapples 

土豆   tǔdòu     khoai tây/ potatoes

草莓   cǎoméi  ô mai; dâu tây/ strawberries

卷心菜     juǎnxīncài  cây cải bắp/ cabbage

黄瓜  huángguā   dưa chuột/ cucumbers

西瓜     xīguā   dưa hấu/  watermelons

蘑菇   mógū     nấm ăn/ mushrooms

胡萝卜   húluóbo    cà rốt/ carrots

Looking at Labels

价格    jiàgé     giá cả/ price

生产日期   shēngchǎn rìqī     ngày sản xuất/date processed

有效期    yǒuxiàoqī    hạn sử dụng/ use by

营养成分   yíngyǎng chéngfèn     Hàm lượng chất dinh dưỡng/ nutrition facts

卡路里   kǎlùlǐ     Lượng calo/ calories

有机    yǒujī     hữu cơ/ organic

原料    yuánliào  nguyên liệu/  ingredients

重量   zhòngliàng    trọng lượng/ weight


打折  dǎzhé    bán hạ giá; giảm giá/ sale

八折    bā zhé     giảm 20%/ 20% off

买一送一  mǎi yī sòng yī       Mua một tặng một/ buy one, get one free

减30元    jiǎn sānshí yuán    Giảm 30 nhân dân tệ/ ¥ 30 off

优惠劵   yōuhuì juàn    phiếu ưu đãi/ coupon

现金     xiànjīn    tiền mặt/ cash

信用卡     xìnyòngkǎ    thẻ tín dụng/ credit card

借记卡     jiè jì kǎ     thẻ ghi nợ/ debit card


Tiếng Trung chủ đề từ vựng và mẫu câu về siêu thị ở trong bài học này các bạn đã học được những từ nào rồi, kiến thức này các bạn thấy có dễ và hữu ích không ạ. Hãy luôn luyện tập chăm chỉ để sớm áp dụng thành thạo những gì đã học vào trong thực tế nhé các bạn.

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ