Tiếng Trung chủ đề từ vựng về công viên

 Bài học hôm nay mình xin chia sẻ với các bạn học tiếng Trung chủ đề từ vựng về công viên. Dưới đây là những kiến thức liên quan đến công viên (公园-Gōngyuán) các bạn cần học, hãy xem các từ vựng trong bài học hôm nay các bạn đã từng sử dụng từ nào chưa nhé.


Đọc thêm:

>>Tiếng Trung chủ đề từ vựng và mẫu câu về ví.

>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.


Tiếng Trung chủ đề từ vựng về công viên

Học tiếng Trung từ vựng chủ đề về công viên qua hình ảnh minh họa:


长椅       chángyǐ           ghế dựa dài/ bench

灌木    guànmù             bụi cây/ bush

半身像   bànshēnxiàng       tượng bán thân/ bust

鸭子   yāzi              con vịt/ duck

小鸭  xiǎo yā            vịt con/ duckling


Bạn có nhu cầu học tiếng Trung, bạn đang tìm kiếm cho bản thân một trung tâm học tiếng Trung Quốc uy tín, chất lượng và tốt tại Hà Nội, một trung tâm đào tạo các trình độ từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, luôn đặt chất lượng lên hàng đầu, các bạn học xong có thể xin việc tại các công ty Trung Quốc hoạt động ở Việt Nam.

Vâng, với các khóa học đào tạo Hán ngữ như: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, luyện nghe nói tiếng Trung với 100% giáo viên nước ngoài, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, và đặc biệt là học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển, giáo trình phổ biến được giảng dạy hiện nay ở các trường đại học đào tạo tiếng Trung.

Ngay đây, không phải tìm kiếm đâu xa, các bạn hãy click chuột ngay vào đường dẫn sau để xem chi tiết lộ trình học với các trình độ khác nhau như mình đã nói ở trên và sớm quyết định đăng ký cho bản thân khóa học phù hợp nhất nào:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.


花园   huāyuán         vườn hoa/  flower garden

步行天桥   bùxíng tiānqiáo      cầu vượt đi bộ/ footbridge

喷泉  pēnquán          suối phun/  fountain

青蛙  qīngwā           ếch; nhái/ frog

观景亭   guānjǐngtíng         gazebo

草   cǎo      cỏ/   grass

小道  xiǎodào       đường nhỏ/ pathway

野餐桌   yěcānzhuō         bàn ăn dã ngoại/ picnic table

鸽子   gēzi         bồ câu/ pigeon

池塘 chítáng          ao/ pond

岩石   yánshí        nham thạch, đá/rock

松鼠   sōngshǔ      con sóc/ squirrel

天鹅    tiān'é        thiên nga/ swan

园艺   yuányì         nghề làm vườn/ topiary

垃圾桶   lājītǒng       thùng rác/ trash can

树   shù    cây/ tree

风铃    fēnglíng      chuông gió


Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung chủ đề công viên

Tiếng Trung chủ đề từ vựng về công viên trên đây các bạn nắm sơ qua được rồi chứ ạ, chủ đề hôm nay khá đơn giản các bạn nhỉ. Mình mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được kiến thức, chinh phục tốt ngôn ngữ này trong thời gian tới nè. Quyết tâm, nỗ lực để đạt được trình độ như mục tiêu đã đặt ra nhé các bạn. 

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ

Học từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề cặp từ trái nghĩa