Tiếng Trung chủ đề từ vựng về trung tâm thành phố

 Các bạn còn nhớ chủ đề về địa điểm trong thành phố mình chia sẻ trước đây không ạ. Bài học này chúng mình cũng học kiến thức có liên quan đến đấy, các bạn cùng nhau học tiếng Trung chủ đề từ vựng về trung tâm thành phố nhé.


Sẽ có một số từ ở bài học này các bạn đã nắm được, hãy cùng xem lại và luyện thêm những từ vựng mới nữa nào các bạn. Chúc các bạn luôn học tập tốt.


Đọc thêm:

>>Tiếng Trung chủ đề từ vựng về Trái Đất.

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.


Tiếng Trung chủ đề từ vựng về trung tâm thành phố

Học tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng chủ đề về trung tâm thành phố, địa điểm có trong thành phố các bạn thường thấy:


银行   yínháng       ngân hàng/ bank

酒吧   jiǔbā       quán bar

篮球场   lánqiú chǎng         Sân bóng rổ/ basketball court

大楼  dàlóu          tòa nhà/ building

巴士站   bāshìzhàn          trạm xe bus/ bus stop

教堂   jiàotáng        nhà thờ/ church


Các bạn chưa tìm được trung tâm học tiếng Trung ở Hà Nội, nếu chưa hãy click ngay vào đây để tham khảo một trung tâm dạy tiếng Trung chất lượng, uy tín, và tốt nhất khu vực Hà Nội nè:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

Trung tâm đào tạo tiếng Trung ở tất cả các trình độ từ con số 0 đến giao tiếp thành thạo, học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển: tiếng Trung sơ cấp(gồm Hán 1 và Hán 2), tiếng Trung trung cấp(Hán 3 + Hán 4), tiếng Trung cao cấp(Hán 5), tiếng Trung luyện nghe nói với 100 % giáo viên người Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung.

Các bạn tham khảo xem chi tiết các khóa học và chọn cho mình một khóa học phù hợp nhất nhé.


市政厅   shìzhèngtīng        toà thị chính/ city hall

诊所   zhěnsuǒ          phòng khám, trạm xá/ clinic

咖啡馆   kāfēiguǎn        quán cà phê/ coffee shop

便利店   biànlì diàn         cửa hàng tiện lợi/ convenience store

法院   fǎyuàn          toà án/ courthouse

机动车辆管理局   jīdòngchēliàng guǎnlǐjú  Cơ quan quản lý phương tiện cơ giới/ Department of Motor  Vehicles

消防站   xiāofángzhàn        trạm cứu hoả/ fire station

加油站  jiāyóuzhàn       trạm xăng dầu/ gas station

医院   yīyuàn        bệnh viện/ hospital

宾馆   bīnguǎn         nhà khách/ hotel

十字路口   shízì lùkǒu    ngã tư đường/  intersection

图书馆   túshū guǎn      thư viện/  library

电影院   diànyǐngyuàn           rạp chiếu phim/ movie theater

博物馆   bówù guǎn      viện bảo tàng/ museum

办公大楼   bàngōng dàlóu         Tòa nhà văn phòng/ office building

公园   gōngyuán        công viên/  park

公安局  gōng'ānjú      cục cảnh sát/ police station

邮局   yóujú    Bưu điện/ post office

酒吧間  jiǔbājiān        quán bán rượu/  pub

餐厅    cāntīng        nhà hàng/ restaurant

路   lù        đường/ road

学校   xuéxiào       trường học/ school

地铁入口   dìtiě rùkǒu            Lối vào tàu điện ngầm/subway entrance


Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về trung tâm thành phố

Tiếng Trung chủ đề từ vựng về trung tâm thành phố trong bài học hôm nay, các bạn còn chưa nắm được những từ nào. Kiến thức khá nhẹ nhàng các bạn nhỉ, mong rằng các bạn sớm chinh phục được chủ đề này và trau dồi thêm những chủ đề khác trong tiếng Trung.

Chăm chỉ để nắm được kiến thức hữu ích cho bản thân, phục vụ tốt cho công việc sau này nhé các bạn.

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ