Học Trung ngữ chủ đề từ vựng về quần áo, đồ dùng cá nhân

Quần áo, đồ dùng cá nhân là một trong những đồ dùng không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.
Hôm nay mình chia sẻ với các bạn các từ vựng về quần áo, đồ dùng cá nhân bằng tiếng Trung, các bạn cùng xem
và học nhé.
Bạn quan tâm đến khóa học tiếng Trung, xem tại: Trung tâm tiếng Trung tại Hà Nội.
Đọc thêm:

Từ vựng tiếng Trung về quần áo, đồ dùng cá nhân




Tiếng Trung
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
衣服 (yīfu)
Quần áo/clothes
衬衫 (chèn shān)
Áo sơ mi, Áo/ Dress shirt , Blouse
T恤 (T xù)
Áo phông/T-shirt
短袖的 (duǎnxiù de)
Áo ngắn tay/short-sleeved
长袖的 (chángxiù de)
Dài tay/long-sleeved
领子(lǐngzi)
cổ áo/collar
运动服(yùndòngfú)
Đồ thể thao/sweat suit
裤子 (kù zi)
Quần/Pants
牛仔裤 (niú zǎi kù)
Quần jeans/Jeans
短裤 (duǎn kù)
Quần ngắn/Shorts
裙子(qún zi) / 短裙 (duǎn qún)
Váy/Skirt
西装 (xī zhuāng)
Comle/Suit
领带 (lǐng dài) / 领结 (lǐng jié)
Cà vạt/Tie
领巾(lǐng jīn)
Cà vạt/Cravat
泳衣 (yǒng yī)
Đồ bơi, đồ tắm/Bathing Suit
比基尼 (bǐ jī ní)
Bikini
睡衣 (shuì yī)
Bộ đồ ngủ/Pajamas
内衣 (nèi yī)
Đồ lót /Underwear
短袜 (duǎn wà)
Bít tất/Socks
长袜 (cháng wà)
Vớ, tất dài/Stockings
连衣裙 (lián yī qún)
Váy liền/Dress
Mùa đông/winter
外套 (wài tào)
Áo khoác/Coat
夹克 (jiá kè)
Áo khoác nam dạng vet/Blazer / Jacket
背心 (bèi xīn)
Áo ghi lê/Vest
毛衣 (máo yī)
Áo len/Sweater
运动衫 (yùn dòng shān)
Áo len thun/Sweatshirt
风衣 (fēng yī)
Áo gió/Windbreaker
围巾 (wéi jīn)
Khăn quàng cổ/Scarf
手套 (shǒu tào)
Găng tay/Gloves
连指手套 (lián zhǐ shǒu tào)
Găng tay/Mittens
耳罩 (ěr zhào)/耳套 (ěr tào)
Mũ len che tai/Earmuffs
帽子 (mào zi)
Mũ/Hat / Cap
Giày/Shoes
鞋 (xié)
Giày/Shoe
鞋带 (xié dài)
Dây giày/Shoelaces
人字拖 (rén zì tuō)
Dép tông/Flip-flops
拖鞋 (tuō xié)
Dép/Slippers
运动鞋 (yùn dòng xié)
Giày thể thao/Sneakers
凉鞋 (liáng xié)
Sandals
雨靴 (yǔ xuē)
Ủng cao su, ủng đi mưa/Rain boots
高跟鞋 (gāo gēn xié)
Giày cao gót/Stilettos / High heels
皮鞋 (pí xié)
giày d/Leather shoes  
靴子 (xuē zi)
Boots
雨衣(yǔyī)
áo mưa/Raincoat
鹿皮鞋 (lù pí xié)
giày da đanh/Moccasins  
帆布鞋 (fān bù xié)
giày vải/Canvas shoes  
木屐 (mù jī)
guốc/Clogs
Các đồ dùng khác
首饰 (shǒu shì)
Nữ trang/Jewelry
手镯 ( shǒuzhuó )
Vòng đeo tay/Bracelet
项链 (xiàng liàn)
Vòng cổ/Necklace
戒指 (jiè zhǐ)
Nhẫn/Ring
耳环 (ěr huán)
Khuyên tai,Bông tai/Earring
胸针 (xiōng zhēn)
Trâm cài đầu/Breast pin, Brooch
手表 (shǒu biǎo)
Đồng hồ/Watch
皮带 (pí dài)
Xăng tia, thắt lưng/Belt
袖扣 (xiù kòu)
Khuy cài măng sét/Cufflinks
手帕 (shǒu pà)
Khăn tay/Handkerchief
太阳镜 (tài yáng jìng)
Kính dâm /Sunglasses
雨伞 (yǔ sǎn)
ô/Umbrella
拉链 (lā liàn)
khóa kéo, dây kéo/Zipper
扣子 (kòu zi)
nút áo/Button
口袋(kòu dài)
Túi quần áo/Pocket
棉 (mián)
vải/ Cotton
丝 (sī)
lụa/Silk
聚酯纤维 (jù zhǐ xiān wéi)
Sợi/Polyester
尼龙 (ní lóng)
chất liệu nilon/Nylon
绒 (róng)
nhung/Velvet
羊毛 (yáng máo)
len/Wool
牛仔布 (niú zǎi bù)
bông chéo/Denim
帆布 (fān bù)
vải bạt/Canvas
皮革 (pí gé)
da/Leather
毛皮 (máo pí)
lông/Fur
亚麻 (yà má)
lanh, vải sợi/Linen






Học ngoại ngữ bước đầu không dễ dàng gì với chúng ta, nhưng qua thời gian học tập và rèn luyện, qua quá trình
trau dồi kiến thức, khi bạn có phương pháp học tập thì quá trình học về sau sẽ dễ dàng hơn rất nhiều. Học tiếng
Trung cũng như vậy, đặc biệt tiếng Trung bạn cần phải rèn nhiều hơn về kỹ năng viết, vì tiếng Trung gồm các ký
tự chữ viết mà không có chữ cái như các ngôn ngữ khác mà chúng từng biết, luyện viết nhiều, học nhiều từ vựng
bạn sẽ nhớ, học một cách hiệu quả. Các từ vựng về quần áo và đồ dùng học tập mình chia sẻ trên đây, các bạn
nhớ học và áp dụng vào trong cuộc sống nhé. Chúc các bạn học tập chăm chỉ, sớm thành thạo tiếng Trung nhé.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ

Học từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề cặp từ trái nghĩa