Chủ đề học từ vựng tiếng Trung về nơi làm việc văn phòng
Với sự phát triển của nền kinh tế Trung Quốc ngày càng có nhiều doanh nghiệp nước ngoài đầu tư, vì vậy mà
sẽ có nhiều văn phòng chi nhánh. Các bạn học tiếng Trung đã học kiến thức trong môi trường làm việc văn
phòng chưa, dưới đây mình chia sẻ với các bạn danh sách các từ vựng và một vài câu hỏi, trò chuyện trong
văn phòng. Các bạn xem, học và chia sẻ kiến thức với mọi người nhé. Chúc các bạn học tập chăm chỉ.
sẽ có nhiều văn phòng chi nhánh. Các bạn học tiếng Trung đã học kiến thức trong môi trường làm việc văn
phòng chưa, dưới đây mình chia sẻ với các bạn danh sách các từ vựng và một vài câu hỏi, trò chuyện trong
văn phòng. Các bạn xem, học và chia sẻ kiến thức với mọi người nhé. Chúc các bạn học tập chăm chỉ.
Đọc thêm:
Chủ đề học từ vựng tiếng Trung về nơi làm việc văn phòng
Một số câu nói bằng tiếng Trung hay sử dụng tại văn phòng
- 打印机工作吗?- dă yìn jī gōng zuò mā ?
Máy in có hoạt động không?/ Is the printer working?
- 请帮我打印一下这份文件。- qǐnɡ bānɡ wǒ dǎyìn yíxià zhèfèn wénjiàn .
Vui lòng in tài liệu này giúp tôi (Please help me print this document.)
- 请给我一杯水- Qǐnɡ ɡěi wǒ yì bēi shuǐ.
Xin hãy cho tôi một cốc nước(Please give a cup of water.)
- 请问, 有什么可以帮您?- Qǐnɡ wèn, yǒu shén me ké yǐ bānɡ nín?
Xin lỗi,tôi có thể giúp gì cho bạn/ (May I ask what can I do for you ?)
- 可以借我一支笔吗?- Ké yǐ jiè wǒ yì zhī bǐ mɑ?
Bạn có thể cho tôi mượn cây bút không?/ (Could you lend me a pen?)
- 我可以问你一个问题吗?- Wǒ kéyǐ wèn nǐ yíɡè wèntí mɑ?
Tôi có thể hỏi bạn một câu không?/ (May I ask you a question ?)
- 你做得非常好!- Nǐ zuò de fēichánɡ hǎo!
Bạn đang làm rất tốt/ (You did a good job!)
- 你今天看起来很不错!- Nǐ jīntiān kànqǐlái hěn búcuò!
Hôm này bạn trông rất tuyệt/ (You look great today.)
Danh sách từ vựng tiếng Trung về văn phòng:
STT
|
Tiếng Trung
|
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
|
1
|
办公室 - bàngōngshì
|
văn phòng/ office
|
2
|
总公司 - zǒnɡ ɡōnɡ sī
|
trụ sở chính/ Head Office
|
3
|
分公司 - fēn ɡōnɡ sī
|
Chi nhánh/ Branch Office
|
4
|
部门 - bùmén
|
bộ phận/ department
|
5
|
轮班 - lún bān
|
thay đổi/ shift
|
6
|
人力资源部 - rén lì zīyuán bù
|
phòng nhân sự/ Human Resources Department
|
7
|
财务部 - Cáiwù bù
|
phòng tài chính/ General Accounting Department
|
8
|
市场部 - Shìchǎnɡ bù
|
phòng marketing/ Marketing Department
|
9
|
生产部 - Shēnɡchǎn bù
|
bộ phận sản xuất/ Production Department
|
10
|
采购部 - Cǎiɡòu bù
|
Bộ phận mua hàng/ Purchase Department
|
11
|
广告部 - ɡuǎnɡɡào bù
|
bộ phận quảng cáo/ Advertising Department
|
12
|
工程项目部 - ɡōnɡchénɡ xiànɡmù bù
|
phòng kỹ thuật và dự án/ Engineering & Project Department
|
13
|
客服部 - Kèfú bù
|
phòng dịch vụ khách hàng/ Customer Service Department
|
14
|
总裁 - zǒnɡ cái
|
Chủ tịch/ President
|
15
|
副总裁 - fù zǒnɡ cái
|
phó chủ tịch/ Vice President
|
16
|
总经理 - zǒnɡ jīnɡ lǐ
|
tổng giám đốc/ General Manager
|
17
|
经理 - jīnɡlǐ
|
Quản lý/ Manager
|
18
|
销售员 - xiāo shòu yuán
|
Nhân viên bán hàng/ Salesman
|
19
|
工程师 - ɡōnɡ chénɡ shī
|
Kỹ sư/ Engineer
|
20
|
秘书 - mì shū
|
thư ký/ Secretary
|
21
|
助理 - zhù lǐ
|
trợ lý/ Assistant
|
22
|
下班 - xiàbān
|
hoàn thành công việc/ finish work
|
23
|
同事 - tóngshì
|
đồng nghiệp/ colleague
|
24
|
加班 - jiābān
|
Làm thêm giờ/ overtime
|
25
|
退休 - tuìxiū
|
nghỉ hưu/ retire
|
26
|
管理 - guǎnlǐ
|
Giám sát/ supervise
|
27
|
工资 - gōngzī
|
mức lương/ salary
|
28
|
奖金 - jiǎngjīn
|
Tiền thưởng/ bonus
|
29
|
上司 - shàngsī
|
cấp trên/ superior
|
30
|
项目 - xiàngmù
|
doanh nghiệp/ enterprise
|
31
|
通勤 - tōngqín
|
Đi làm/ commute
|
32
|
下属 - xiàshǔ
|
cấp dưới/ subordinate
|
33
|
传真机 - chuán zhēn jī
|
máy fax/ Fax machine
|
34
|
电话 - diàn huà
|
Điện thoại/ Telephone
|
35
|
复印机 - fù yìn jī
|
Máy photo/ Photocopier
|
36
|
打字机 - dă zì jī
|
máy đánh chữ/ Typewriter
|
37
|
投影仪 - tóu yĭng yí
|
máy chiếu/ Projector
|
38
|
计算机 - jì suàn jī
|
máy vi tính/ Computer
|
39
|
屏幕 - píng mù
|
màn hình/ Screen
|
40
|
光盘 - guāng pán
|
đĩa CD/ Disk
|
41
|
计算器 - jì suàn qì
|
máy tính/Calculator
|
42
|
打印文件 - dǎ yìn wén jiàn
|
Để in tài liệu/ To print document
|
43
|
复印合同 - fù yìn hé tonɡ
|
Để sao chép liên hệ/ To copy contact
|
44
|
发邮件 - fā yóu jiàn
|
Để gửi email/ To send e-mail
|
45
|
修电脑 - xiū diàn nǎo
|
Sửa chữa máy tính/ To repair PC
|
46
|
打电话 - dǎ diàn huà
|
Để gọi điện/ To make a call
|
47
|
寄样品 - jì yànɡ pǐn
|
để gửi mẫu/ To post sample
|
48
|
出差 (chū chāi)
|
Chuyến công tác/ Business trip
|
49
|
客户 (kè hù)
|
khách hàng/ Client
|
50
|
名片 (míng piàn)
|
danh thiếp/ Business card
|
51
|
会议 (huì yì)
|
Họp/ Meeting
|
52
|
谈生意 (tán shēng yì)
|
thảo luận về kinh doanh/ Discuss business
|
53
|
打印机 (dǎ yìn jī)
|
máy in/ Printer
|
54
|
文件 (wén jiàn)
|
tài liệu/ Document
|
55
|
电邮 (diàn yóu)
|
Email
|
56
|
工作 (gōng zuò)
|
Công việc/ Work
|
57
|
上班 (shàng bān)
|
Bắt đầu công việc/ Start work
|
58
|
工厂 (gōng chǎng)
|
nhà máy/ Factory
|
59
|
老板 (lǎo bǎn)
|
ông chủ/ Boss
|
60
|
总经理 (zǒng jīng lǐ)
|
Giám đốc điều hành/ CEO
|
Văn phòng là nơi làm việc của rất nhiều người, vì vậy nếu bạn đang làm cho công ty tại Trung Quốc, hãy trau
dồi, trang bị cho bản thân những kiến thức cần thiết cho các cuộc giao tiếp hàng ngày tại văn phòng nhé các bạn.
Mong rằng kiến thức chủ đề từ vựng tiếng Trung mình chia sẻ với các bạn ở trên đây có thể giúp ích cho các bạn
một phần nào đó. Chúc các bạn học tập tốt và luôn thành công trên con đường đã chọn.
dồi, trang bị cho bản thân những kiến thức cần thiết cho các cuộc giao tiếp hàng ngày tại văn phòng nhé các bạn.
Mong rằng kiến thức chủ đề từ vựng tiếng Trung mình chia sẻ với các bạn ở trên đây có thể giúp ích cho các bạn
một phần nào đó. Chúc các bạn học tập tốt và luôn thành công trên con đường đã chọn.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét