Trung ngữ - học 100 từ vựng tiếng Trung thông dụng

Tiếng Trung - ngôn ngữ được xếp vào danh sách khó học nhưng vẫn được nhiều người theo học. Trong cuộc
sống hàng ngày chúng ta vẫn hay sử dụng các từ vựng thông dụng, vậy nên mình chia sẻ với các bạn 100 từ
vựng tiếng Trung thông dụng cơ bản, các bạn xem danh sách dưới đây, lưu lại học nhé.
Đọc thêm:


Trung ngữ - học 100 từ vựng tiếng Trung thông dụng

Danh sách 100 từ vựng tiếng Trung thông dụng:


STT
Tiếng Trung
Tiếng Việt/ tiếng Anh
1
周 - zhōu
tuần/ week
2
年 - nián  
năm/ year
3
今天 - jīntiān
hôm nay/ today
4
明天 - míngtiān
ngày mai/ tomorrow
5
昨天 - zuótiān  
hôm qua/ yesterday
6
日历 - rìlì  
lịch/ calendar
7
秒 - miǎo
giây/ second
8
小时 - xiǎoshí  
giờ/ hour
9
分钟 - fēnzhōng
phút/ minute
10
点 - diǎn
giờ/ o'clock
11
钟表 - zhōngbiǎo  
đồng hồ/ clock
12
一个小时 - yí ge xiǎo shí  
1 giờ/ one hour
13
能 - néng  
có thể/ can
14
用 - yòng  
sử dụng/ use
15
做 - zuò
làm/ do
16
去 - qù  
đi/ go
17
来 - lái  
đến/ come
18
笑 - xiào
cười/ laugh
19
做 - zuò  
làm/ make
20
看 - kàn
xem/ see
21
远 - yuǎn  
xa/ far
22
小 - xiǎo  
nhỏ/ small
23
好 - hǎo  
tốt/ good
24
漂亮 - piàoliang  
xinh đẹp/ beautiful
25
丑 - chǒu  
xấu/ ugly
26
难 -  nán
khó khăn/ difficult
27
简单 - jiǎndān  
dễ/ easy
28
坏 - huài  
xấu, tồi/ bad
29
近 - jìn  
gần/ near
30
很高兴见到你。 Hěn gāoxìng jiàn dào nǐ.  
Rất vui được gặp bạn/ Nice to meet you.
31
你好。 Nǐhǎo.
Xin chào/ Hello.
32
早上好。 Zǎoshàng hǎo.  
Chào buổi sáng/ Good morning
33
下午好。 Xiàwǔ hǎo.  
Chào buổi chiều/ Good afternoon.
34
晚上好。 Wǎnshàng hǎo.  
Chào buổi tối/ Good evening.
35
晚安。 Wǎn'ān.
Chúc ngủ ngon/ Good night.
36
你好吗? Nǐhǎo ma?  
Bạn khỏe không/ How are you?
37
谢谢。 Xièxiè.  
Cảm ơn/ Thank you!
38
 不。 Bù.  
không/ No.
39
再见。 Zàijiàn.
tạm biệt/ Goodbye.
40
是的。 Shì de.  
vâng/ Yes.
41
星期一 - xīngqī yī
thứ 2/  Monday
42
星期二 - xīngqī èr  
Thứ 3/ Tuesday
43
星期三 - xīngqī sān  
Thứ 4/ Wednesday
44
星期四 - xīngqī sì
thứ 5/ Thursday
45
星期五 - xīngqī wǔ  
Thứ 6/ Friday
46
星期六 - xīngqī liù
thứ 7/ Saturday
47
星期天 - xīngqītiān
chủ nhật/ Sunday
48
五月 - wǔ yuè
tháng 5/ May
49
胃 - wèi  
dạ dày/ stomach
50
胸 - xiōng  
ngực/ chest
51
厨师 - chúshī  
nấu ăn/ cook
52
医生 - yīshēng
bác sĩ/ doctor
53
护士 - hùshì  
y tá/ nurse
54
背 - bèi  
lưng/ back
55
身体 - shēntǐ  
cơ thể/ body
56
手指 - shǒuzhǐ  
ngón tay/ finger
57
手 - shǒu  
tay/ hand
58
手臂 - shǒubì
cánh tay/ arm
59
头 - tóu  
đầu/ head
60
腿 腿 - tuǐ  
chân/ leg
61
脚 - jiǎo
chân/ foot
62
鱼 - yú  
cá/ fish
63
羔羊肉 - gāoyáng ròu
cừu/ lamb
64
鸡肉 - jīròu  
gà/ chicken
65
猪肉 - zhūròu  
heo/ pork
66
工程师 - gōngchéngshī
kỹ sư/ engineer
67
员工 - yuángōng
nhân viên/ employee
68
警察 - jǐngchá
cảnh sát/ police officer
69
经理 - jīnglǐ  
quản lý/ manager
70
老师 - lǎoshī  
giáo viên/ teacher
71
推销员 - tuīxiāoyuán
nhân viên bán hàng/ salesman
72
程序设计员 - chéngxù shèjìyuán  
lập trình viên/ programmer
73
牛肉 - niúròu  
bò/ beef
74
葡萄酒 - pútaojiǔ  
rượu/ wine
75
水 - shuǐ  
nước/ water
76
一月 - yī yuè  
tháng 1/ January
77
二月 - èr yuè
tháng 2/ February
78
三月 - sān yuè  
tháng 3/ March
79
四月 - sì yuè  
tháng 4/ April
80
六月 六月- liù yuè
tháng 6/ June
81
七月 - qī yuè  
tháng 7/ July
82
八月 - bā yuè  
tháng 8/ August
83
九月 - jiǔ yuè  
tháng 9/ September
84
十月 - shí yuè  
tháng 10/ October
85
十一月 - shíyī yuè  
tháng 11/ November
86
十二月 - shíèr yuè  
tháng 12/ December
87
零 líng  
0/ zero
88
一 yī  
1/ one
89
二 èr  
2/ two
90
三 sān  
3/ three
91
四 sì  
4/ four
92
五 wǔ  
5/ five
93
六 六 liù  
6/ six
94
七 qī  
7/ seven
95
八 bā  
8/ eight
96
九 jiǔ  
9/ nine
97
十 shí  
10/ ten
98
咖啡 - kāfēi  
cà phê/ coffee
99
啤酒 - píjiǔ  
bia/ beer
100
茶 - chá  
trà/ tea


Học tiếng Trung các bạn cần rèn luyện nhiều về kỹ năng viết, các bạn viết nhiều để nhớ mặt chữ đồng thời trau dồi từ vựng.
Bằng cách học từ vựng, kết hợp với ngữ pháp tiếng Trung bạn sẽ nhớ nhanh và lâu hơn, bạn hãy lấy các ví
dụ xung quanh, lấy ví dụ nhiều chắc chắn kết quả sẽ có những bước tiến bộ. Chúc các bạn học tập chăm chỉ
như những con ong làm việc nhé, và luôn thành công trên con đường phía trước.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ