Chủ đề học từ vựng tiếng Trung về tên các loài hoa
Chào các bạn, hôm nay mình chia sẻ với các bạn chủ đề học từ vựng tiếng Trung về tên các loài hoa. Mỗi
người ở chúng ta đều thích ít nhất một loài hoa phải không nhỉ. Các bạn biết không, ở Trung Quốc các loài
hoa lại có một ý nghĩa riêng đấy, các bạn có muốn biết ý nghĩa loại hoa mình thích không??. chủ đề này
mình sẻ chia sẽ với các bạn ở bài viết khác, còn trong bài viết ngày hôm nay chúng ta học từ vựng về tên
các loài hoc nhé. Chúc các bạn học tập tốt.
người ở chúng ta đều thích ít nhất một loài hoa phải không nhỉ. Các bạn biết không, ở Trung Quốc các loài
hoa lại có một ý nghĩa riêng đấy, các bạn có muốn biết ý nghĩa loại hoa mình thích không??. chủ đề này
mình sẻ chia sẽ với các bạn ở bài viết khác, còn trong bài viết ngày hôm nay chúng ta học từ vựng về tên
các loài hoc nhé. Chúc các bạn học tập tốt.
Đọc thêm:
Chủ đề học từ vựng tiếng Trung về tên các loài hoa
Hình ảnh một số từ vựng về tên loài hoa trong tiếng Trung Quốc
Danh sách từ vựng tên các loài hoa trong tiếng Trung:
STT
|
Tiếng Trung
|
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
|
1
|
花 huā
|
hoa/ flowers
|
2
|
玫瑰 méi gui
|
hoa hồng/ rose
|
3
|
百合 bǎi hé
|
hoa huệ/ lily
|
4
|
莲花 lián huā
|
hoa sen/ lotus
|
5
|
薰衣草 xūn yī cǎo
|
hoa oải hương/ lavender
|
6
|
向日葵 xiàng rì kuí
|
hướng dương/ sunflower
|
7
|
郁金香 yù jīn xiāng
|
tulip
|
8
|
绣球花 xiù qiú huā
|
tú cầu/ hydrangea
|
9
|
兰花 lán huā
|
phong lan/ orchid
|
10
|
梅花 méi huā
|
hoa mận/ plum blossom
|
11
|
萱草花 Xuān cǎo huā
|
cây hoa hiên/ daylily
|
12
|
扶桑花 fú sāng huā
|
hoa dâm bụt/ hibiscus
|
13
|
晚樱 wǎn yīng
|
cây anh đào/ fuchsia
|
14
|
水芋 shuǐ yù
|
rái cá/ calla
|
15
|
水仙花 shuǐ xiān huā
|
thủy tiên/ daffodil
|
16
|
花瓣 huābàn
|
cánh hoa/ petals
|
17
|
叶子 yèzi
|
lá/ leaf
|
18
|
茎 jīng
|
gốc/ stem
|
19
|
雏菊 chú jú
|
hoa cúc/ daisy
|
20
|
三色堇 sān sè Jǐn
|
hoa păng xê/ pansy
|
21
|
毛地黄 Máo Dì huáng
|
mao địa hoàng/ foxglove
|
22
|
康乃馨 Kāngnǎixīn
|
hoa cẩm chướng/ carnation
|
23
|
菊花 júhuā
|
hoa cúc/ chrysanthemum
|
24
|
宫人草 gōng rén cǎo
|
hoa loa kèn/ Amaryllis
|
25
|
毛茛 máo gèn
|
hoa mao lương/ Buttercup
|
26
|
大丽花 dà lì huā
|
thược dược/ Dahlia
|
27
|
蜀葵 shǔ kuí
|
thục quỳ/ Hollyhock
|
28
|
茉莉花 mò lì huā
|
hoa nhài/ Jasmine
|
29
|
紫丁香 zǐ dīng xiāng
|
tử đinh hương/ Lilac
|
30
|
金盏花 jīn zhǎn huā
|
cúc vạn thọ/ Marigold
|
31
|
芍药 sháo yào
|
mẫu đơn/ Peony
|
32
|
罂粟 yīng sù
|
anh túc/ Poppy
|
33
|
老鹳草 lǎo guàn cǎo
|
hoa phong lữ/ geranium
|
34
|
仙人掌 xiān rén zhǎng
|
xương rồng/ cactus
|
35
|
牵牛花 qiān niú huā
|
dạ yến thảo/ petunia
|
36
|
梅花 méihuā
|
hoa mận/ Plum Blossom
|
37
|
杜鹃 dùjuān shǔ
|
đỗ quyên/ Azaleas
|
38
|
桂花 guì huā
|
hoa mộc/ Osmanthus
|
39
|
风信子 fēng xìnzi
|
Hyacinth/ lục bình
|
40
|
紫罗兰 zǐluólán
|
hoa Violet
|
41
|
海芋 hǎi yù
|
hoa rum/ Arum
|
42
|
琉璃苣 liúlí jù
|
lưu ly/ Borage
|
43
|
金链花 jīn liàn huā
|
kim tước/ Laburnum
|
44
|
含羞草 hánxiū cǎo
|
trinh nữ/ Sensitive plant
|
45
|
地衣 dìyī
|
địa y/ Lichen
|
46
|
剑兰 jiàn lán
|
lay ơn/ Gladiolus
|
47
|
金银花 jīnyínhuā
|
hoa kim ngân/ Honeysuckle
|
Chúng ta đã cùng học xong chủ đề học từ vựng tiếng Trung về tên các loài hoa rồi đấy, các bạn đã biết loài
hoa bạn yêu thích có tên gì trong tiếng Trung rồi chứ. Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa loài hoa mình thích cũng
như muốn tìm hiểu nhiều hơn về văn hóa của Trung Quốc, bạn cố gắng học tiếng Trung thật tốt, thành thạo nhé. Chúc các bạn học tập chăm chỉ, đạt được mục tiêu đã đặt
ra và thành công.
hoa bạn yêu thích có tên gì trong tiếng Trung rồi chứ. Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa loài hoa mình thích cũng
như muốn tìm hiểu nhiều hơn về văn hóa của Trung Quốc, bạn cố gắng học tiếng Trung thật tốt, thành thạo nhé. Chúc các bạn học tập chăm chỉ, đạt được mục tiêu đã đặt
ra và thành công.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com
Nhận xét
Đăng nhận xét