Chủ đề học tiếng Trung về mùa hè

Mùa hè là mùa nóng nhất trong năm nhưng vẫn rất nhiều người thích thú về mùa này, với các hoạt động
vui chơi, giải trí. Các bạn thân mến, sau đây mình gửi đến các bạn danh sách một số từ vựng chủ đề học
tiếng Trung về mùa hè, các học nhớ học tập chăm chỉ và lưu lại học tập tốt, sớm chinh phục được Tiếng
Trung trong khoảng thời gian ngắn.
Đọc thêm:
Bạn quan tâm đến khóa học tiếng Trung hãy xem chi tiết tại:
Các bạn có nhu cầu học tiếng Trung hãy liên hệ với trung tâm Ngoại ngữ Hà Nội nhé.


Chủ đề học tiếng Trung về mùa hè



Từ vựng tiếng Trung về mùa hè


Danh sách từ vựng tiếng Trung về mùa hè:



STT
Tiếng Trung
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
1
夏天 - xià tiān
mùa hè/ Summer  
2
暑假(shǔ jià)
kỳ nghỉ hè/ summer vacation   
3
晒黑  shài hēi  
rám nắng, sạm da/ tan
4
热(rè)
nóng/ hot
5
流汗(chū hàn)
đổ mồ hôi/ sweating  
6
凉爽(liáng shuǎng)
mát mẻ/ cool   
7
海边(hǎi biān)
bờ biển/ seaside  
8
海(hǎi)
biển/ sea  
9
沙滩(shā tān)
bãi biển/ beach
10
冲浪(chōng làng)
lướt sóng/ surf  
11
游泳(yóu yǒng)
bơi/ swim  
12
日光浴(rì guāng yù)
tắm nắng/ sunbath   
13
昙花(tán huā)
hoa quỳnh/ epiphyllum   
14
向日葵(xiàng rì kuí)
hoa hướng dương/ sunflower   
15
荷花(hé huā)
hoa sen/ lotus   
16
西瓜(xī guā)
dưa hấu/ watermelon   
17
椰子(yē zi)
Dừa/ coconut   
18
雪糕(xuě gāo)or
冰淇淋(bīng qī lín)
kem/ ice cream  
19
风扇(fēng shàn)
quạt/ fan   
20
空调(kōng tiáo)
điều hòa không khí/ air-condition
21
旅行   lǚxíng  
du lịch/ travel
22
暑假  shǔjià   
kỳ nghỉ hè/ summer vacation
23
打工 (dǎgōng)  
làm việc bán thời gian/ to work part-time
24
露营(lù yíng)  
cắm trại/ to camp
25
假期 (jià qī)
kỳ nghỉ/ vacation
26
參加 (cān jiā)   
tham gia, tham dự/ to participate, attend
27
看電影   (kàn diàn yǐng)
xem phim/ watch movies
28
国外  (guó wài)
ra nước ngoài/ abroad
29
留学 (liú xué)   
đi du học/ to study abroad
30
工作  (gōng zuò)  
công việc, làm việc/ job; to work
31
打工 (dǎgōng)  
làm việc(lao động tay chân kiếm sống);
bán thời gian/ to work (do manual labor for a living);
a part time
32
辅导员 fǔdǎo yuán  
tư vấn viên/ counselor


Câu hỏi liên quan đến chủ đề mùa hè:

  • 你喜欢在夏天游泳吗?(nǐ xǐhuān zài xià tiān yóu yǒng ma?)
Bạn có thích bơi vào mùa hè?/Do you like swimming in summer?
  • 你怎样度过暑假呢?(nǐ zěn yàng dù guò shǔ jià ne?)
Bạn làm thế nào để trải qua kỳ nghỉ hè?/ How do you spend the summer vacation?
Hãy học tập, rèn luyện thường xuyên tiếng Trung để sớm chinh phục được tiếng Trung các bạn nhé. Chủ đề
học tiếng Trung về mùa hè trên đây các bạn thấy thế nào, không khó phải không, lưu danh sách từ vựng trên
đây xuống và chia sẻ với những người bạn cùng học nhé.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ