Chủ đề học tiếng Trung từ vựng đồ công nghệ

Các bạn thân mến, hiện nay trên thế giới xuất hiện nhiều đồ công nghệ hiện đại do con người chúng ta làm
ra như: máy ảnh, điện thoại, máy tính hay sử dụng các loại năng lượng có sẵn trong tự nhiên. Bài viết hôm
nay mình gửi đến các bạn chủ đề học tiếng Trung từ vựng đồ công nghệ. Các bạn xem danh sách dưới đây
và học tập tốt nhé. Các bạn cùng bắt đầu học thôi nào.
Bạn muốn học tiếng Trung hãy xem chi tiết khóa học tiếng Trung tại:
Đọc thêm:

Chủ đề học tiếng Trung từ vựng đồ công nghệ



Từ vựng tiếng Trung về công nghệ



Danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề công nghệ:




STT
Tiếng Trung
Tiếng Việt/ Tiếng Anh
1
技术   jìshù
Công nghệ/ Technology       
2
航拍照片  hángpāi zhàopiàn   
ảnh hàng không/ aerial photo
3
电池  diànchí   
pin/ battery
4
滚珠轴承  gǔnzhū zhóuchéng   
Vòng bi/ ball bearing
5
自行车链条   zìxíngchē liàntiáo
xích xe đạp/ bicycle chain
6
齿轮   chǐlún   
bánh răng/ cogwheel
7
电缆   diànlǎn
Cáp/ cable
8
相机   xiàngjī    
Máy ảnh/ camera
9
电缆卷筒   diànlǎn juǎn tǒng   
Cuộn cáp/ cable reel
10
驾驶舱   jiàshǐ cāng    
Buồng lái/ cockpit
11
充电器  chōngdiàn qì    
bộ sạc/ charger
12
录音带  lù yīndài   
băng cassette/ cassette
13
密码锁   mìmǎ suǒ  
khóa mật khẩu/ combination lock
14
电脑主机  diànnǎo zhǔjī   
máy tính, máy chủ/ desktop
15
计算机   jìsuànjī    
máy tính/ computer
16
钻机   zuànjī    
giàn khoan/ drilling rig
17
驱动器   qūdòngqì    
điều khiển/ drive
18
电动马达   diàndòng mǎdá   
Động cơ điện/ electric motor
19
胶片相机   jiāopiàn xiàngjī   
Máy quay phim/ film camera
20
传真机   chuánzhēn jī  
Máy fax/ fax machine
21
挖掘机   wājué jī   
Máy xúc/ excavator
22
能量   néngliàng   
Năng lượng/ energy
23
磁盘    cípán  
Đĩa mềm/ floppy disk
24
硬盘  yìngpán  
ổ đĩa cứng/ hard disk
25
护目镜   hùmùjìng   
kính bảo hộ/ goggles
26
操纵杆   cāozòng gǎn    
Cần điều khiển/ joystick
27
剪草机   jiǎn cǎo jī   
Máy cắt cỏ/ lawn mower
28
键   jiàn   
Chìa khóa/ key
29
笔记本电脑  bǐjìběn diànnǎo  
Máy tính xách tay/ laptop
30
登陆  dēnglù   
đổ bộ, hạ cánh/ landing
31
镜头   jìngtóu   
ống kính/ lens
32
船用螺旋桨  
chuányòng luóxuánjiǎng   
Cánh quạt biển/ marine propeller
33
机器  jīqì   
máy móc/ machine
34
矿山    kuàngshān
khai thác, kho, địa lôi/ mine
35
推进器   tuījìn qì   
cánh quạt/ propeller
36
机器人  jīqìrén   
robot
37
太阳能技术   tàiyángnéng jìshù   
Công nghệ năng lượng mặt trời/ solar technology
38
开关  kāiguān   
công tắc, chuyển đổi/ switch
39
长焦镜头  cháng jiāo jìng tóu   
Ống kính tele/ telephoto lens
40
摄像机  shèxiàngjī   
máy ảnh, máy quay video/ video camera
41
风车  fēngchē   
cối xay gió/ windmill
42
风力发电机组  
fēnglì fādiàn jīzǔ   
Tua bin gió/ wind turbine
43
阀门   fá mén   
Van/ valve
44
电话  diànhuà   
Điện thoại/ telephone
45
悬挂   xuánguà   
đình chỉ/ suspension
46
幻灯片   huàndēng piàn   
slide phim/ slide film
47
遥控器     yáokòngqì   
Điều khiển từ xa/ remote control
48
程序  chéngxù   
Chương trình/ program
49
电压  diànyā   
Điện áp/ voltage
50
望远镜  wàngyuǎnjìng   
Kính thiên văn/ telescope
51
卷尺  juǎnchǐ   
Thước dây/ tape measure
52
航天飞机  hángtiān fēijī  
Phi thuyền không gian, Tàu con thoi/space shuttle
53
卫星天线  wèixīng tiānxiàn   
Ăng ten vệ tinh/ satellite antenna
54
泵  bèng   
bơm/ pump
55
多个插座  duō gè chāzuò  
Nhiều ổ cắm/ multiple socket
56
水轮   shuǐ lún   
Bánh xe nước/ water wheel
57
USB闪存驱动器  
USB shǎncún qūdòngqì   
Ổ đĩa flash USB/ usb flash drive
58
蒸气压路机   zhēngqìyālùjī    
Máy điều khiển hơi nước/ steamroller
59
缝纫机  féngrènjī   
Máy may/ sewing machine
60
唱机  chàngjī   
Máy ghi âm/ record player
61
打印机  dǎyìnjī   
máy in/ printer


Chúng ta đang sống trong thời đại công nghệ phát triển, vì vậy mà công nghệ không còn xa lạ với chúng ta
các bạn nhỉ, các bạn cũng thấy, càng ngày chúng ta càng được sử dụng những đồ công nghệ hiện đại phải
không. Trên đây với danh sách chủ đề học tiếng Trung từ vựng về công nghệ các bạn nhớ lưu về học và trau
dồi thêm kiến thức nhé. Nếu các bạn có kiến thức hay về chủ đề này hãy bình luận dưới bài viết để cùng chia
sẻ cho mọi người học nhé. Chúc các bạn luôn thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung.

Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung449.blogspot.com.

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ