Trung ngữ - 10 động từ tiếng Trung bạn cần biết(P2)

Các bạn thân mến, 10 động từ tiếng Trung ở bài viết trước mình chia sẻ các bạn đã xem và học chưa ạ.
Hôm nay mình gửi tiếp đến các bạn 10 động từ tiếng Trung hay sử dụng trong cuộc sống hàng ngày nữa.
Các bạn hãy xem đó là những động từ nào nào và có quen thuộc với các bạn không nhé.
Đọc thêm:

Trung ngữ - 10 động từ tiếng Trung bạn cần biết(P2)



1. 是 SHÌ - là, vâng, được

Ví dụ:
马云是阿里巴巴公司的老板。MǎYún shì ālǐbābā gōngsī de lǎobǎn
→ Sếp Mã là chủ công ty Alibaba.
我的妈妈是医生。wǒ de māmā shì yīshēng
→ Mẹ tôi là bác sĩ.
Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến biên phiên dịch tại trung tâm, hãy xem chi tiết khóa học tiếng Trung tại:

2. 有 YǑU - có

Ví dụ:
李小姐有十年的工作经验。lǐ xiǎo jiě yǒu shí nián de gōngzuò jīngyàn
→ Cô Li có 10 năm kinh nghiệm làm việc.
我家有三间房间。wǒ jiā yǒu sān jiān fángjiān
→ Gia đình tôi có 3 phòng.

3. 喜欢 XǏHUĀN - thích

Ví dụ:
我的姐姐不喜欢吃臭豆腐。wǒ de jiějiě bù xǐhuān chī chòudòufu
→ Chị tôi không thích ăn đậu phụ.
如果你喜欢我,你就可以跟我说。rúguǒ nǐ xǐhuān wǒ,nǐ jiù kěyǐ gēn wǒ shuō
→ Nếu bạn thích tôi, bạn có thể nói với tôi.

4. 要 YÀO - muốn

Ví dụ:
你今天晚上要吃什么? nǐ jīntiān wǎnshàng yào chī shénme ?
→ Bạn muốn ăn gì tối nay.
你要看哪一部电影? nǐ yào kàn nǎ yī bù diànyǐng ?
→ Bạn muốn xem phim nào?

5. 认识 RÈN SHI - Biết, hiểu, nhận ra

Ví dụ:
我在图书馆认识他。wǒ zài túshūguǎn rènshí tā
→ Tôi biết Anh ấy trong thư viện.
我很高兴认识你。wǒ hěn gāoxīng rèn shí nǐ
→ Rất vui khi được gặp bạn.
她是谁?我不认识她。tā shì shéi ? wǒ bù rèn shí tā
→ Cô ấy là ai? Tôi không biết cô ấy.

6. 知道 - biết

Ví dụ:
不知道这个歌手吗?他很有名。nǐ bù zhī dào zhè gè gēshǒu má ? tā hěn yǒumíng
→ Bạn không biết ca sĩ này, Anh ấy rất nổi tiếng.
我知道这个国家,但是我没去过。wǒ zhīdào zhè gè guójiā , dànshì wǒ méi qù guò
→ Tôi biết đất nước này, nhưng tôi không ở đó.
我不知道他叫什么名字。 wǒ bù zhīdào tā jiào shénme míngzì
→ Tôi không biết tên anh ta là gì?

7. 买 - mua

Ví dụ:
我的老公喜欢去百货公司买衣服。wǒ de lǎo gōng xǐhuān qù bǎihuògōngsī mǎi yīfú.
→ Chồng tôi thích đến cửa hàng bách hóa mua quần áo
我要买三张公共汽车票。wǒ yào mǎi sān zhāng gōnggòngqìchē piào
→ Tôi muốn mua 3 vé xe bus.

8. 来 LÁI - đến

Ví dụ:
你从哪里来的?nǐ cóng nǎlǐ lái de ?
→ Bạn đến từ đâu?
客人来了。帮我开一瓶葡萄酒。kè rén lái le 。 bāng wǒ kāi yī píng pútáojiǔ 。
→ Khách đang ở đây, giúp tôi mở một chai rượu vang.

9. 去 QÙ- đi

Ví dụ:
她昨天跟朋友一起去酒吧。tā zuótiān gēn péngyǒu yī qǐ qù jiǔbā
→ Cô ấy đến quán 3 với bạn bè mình ngày hôm qua.
我们明天去日本旅游。wǒmén míngtiān qù rìběn lǚyóu
→ Chúng tôi đi du lịch Nhật Bản vào ngày mai.
我很饿。我们去哪里吃饭? wǒ hěn è. wǒmén qù nǎlǐ chīfàn ?
→ Tôi rất đói, chúng ta đi ăn ở đâu.

10. 看 KÀN - nhìn, xem, đọc

Ví dụ:
我每周末都去看足球比赛。wǒ měi gè zhōumò dōu qù kàn zúqiú bǐsài
→ Tôi xem bóng đá vào mỗi cuối tuần
小红喜欢在咖啡厅看书。Xiǎohóng xǐhuān zài kāfēitīng kàn shū
Xiaohong thích đọc sách ở quán cà phê.
她今天只想待家看电视。tā jīntiān zhǐ xiǎng dài jiā kàn diànshì
Hôm nay, cô chỉ muốn ở nhà xem tivi.
Vậy là mình đã gửi đến các bạn 20 động từ cần biết trong tiếng Trung, những động từ thường xuyên, hay sử dụng
trong cuộc sống hàng ngày. Các bạn hãy học chúng để nâng cao kiến thức cho bản thân, tự tin giao tiếp tiếng Trung
hơn nhé. Chúc các bạn luôn thành công trên con đường tương lai.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ