Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 8, 2019

Mẫu câu tiếng Trung chủ đề trên xe bus thành phố, tàu điện ngầm

Ở bài viết trước mình gửi đến các bạn 10 câu hỏi giá trong tiếng Trung, các bạn đã lưu lại và nắm được chưa ạ. Bài viết này chúng ta cùng học mẫu câu tiếng Trung chủ đề trên xe bus thành phố, tàu điện ngầm. Các bạn xem và tham khảo chủ đề này nhé, chúc các bạn luôn học tập tốt. Đọc thêm: >>Học tiếng Trung chủ đề hỏi giá . >>Phương pháp học tiếng Trung cho người mới bắt đầu . Tiếng Trung chủ đề xe bus thành phố, tàu điện ngầm 请问,去天安门广场在哪下车?Qǐngwèn, qù tiān'ānmén guǎngchǎng zài nǎ xià chē?  → Xin lỗi, tôi có thể ở đâu quảng trường Thiên An Môn?/ Excuse me, I want to go to the Tiananmen Square. At which stop shall I get off?  请问,去八达岭长城在哪下车?Qǐngwèn, qù bādálǐng chángchéng zài nǎ xià chē? → Xin lỗi, tôi có  thể xuống ở đường tại đường Badaling Great Wall?/ Excuse me, I want to go to the Badaling Great Wall. At which stop shall I get off? 请问,去故宫在哪下车?Qǐngwèn, qù gùgōng zài nǎ xià chē? → Xin lỗi, tôi có thể xuống ở đâu trong tử cấm thành.?/ Excuse

Học tiếng Trung chủ đề hỏi giá

Hỏi giá luôn là chủ đề ai cũng hỏi khi đi chợ phải không các bạn, bài viết sau đây mình gửi đến các bạn học tiếng Trung chủ đề hỏi giá, các bạn hãy tham khảo xem 10 câu dưới đây là gì nào. Hãy lấy nhiều ví dụ hơn nữa thay thế 10 câu dưới đây các bạn nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt. Đọc thêm: >>Học tiếng Trung chủ đề hỏi đường . >>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội . Học tiếng Trung chủ đề hỏi giá 1.一共多少钱?Yīgòng duōshǎo qián? → Nó giá bao nhiêu?/ How much is it? 2. 苹果怎么卖?Píngguǒ zěnme mài? → Táo giá bao nhiêu?/ How much is the apple? Các bạn muốn học tiếng Trung, có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, hãy xem chi tiết khóa học đào tạo tiếng Trung tại: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html . 3. 梨怎么卖?Lí zěnme mài? → Lê giá bao nhiêu?/ How much is the pear? 4. 桔子怎么卖? Júzi zěnme mài? → Cam giá bao nhiêu?/ How much are the oranges? 5. 葡萄怎么卖? Pútáo zěnme mài?

Học tiếng Trung chủ đề hỏi đường

Chào các bạn, các bạn học tiếng Trung chủ đề hỏi đường chưa, mình chia sẻ với các bạn một số câu tiếng Trung chủ đề này ở dưới đây nhé. Các bạn cùng tham khảo và lưu về học, sử dụng nè. Đây cũng là một chủ đề cần thiết trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta vì vậy hãy nắm được chủ đề này nhé. Chúc các bạn học tập tốt. Đọc thêm: >>Học tiếng Trung chủ đề hỏi thời gian . >>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc . Hỏi đường trong tiếng Trung 打扰一下,从这怎么去超市呢?(Dǎrǎo yīxià, cóng zhè zěnme qù chāoshì ne?) → Xin lỗi, làm thế nào để đến siêu thị từ đây? / Excuse me, how can I get to the supermarket? 打扰一下,从这怎么去银行呢? (Dǎrǎo yīxià, cóng zhè zěnme qù yínháng ne?) → Xin lỗi, làm thế nào tôi có thể đến ngân hàng từ đây?/ Excuse me, how can I get to the bank? 打扰一下,从这怎么去医院呢?(Dǎrǎo yīxià, cóng zhè zěnme qù yīyuàn ne?) → Xin lỗi, làm thế nào tôi có thể đến bệnh viện từ đây?/   Excuse me, how can I get to the hospital?  Các bạn quan tâm, có nhu cầu học tiếng T

Học tiếng Trung chủ đề hỏi thời gian

Thời gian một trong những chủ đề trong cuộc sống hàng ngày chúng ta sử dụng các bạn nhỉ. Bài viết này mình chia sẻ với các bạn học tiếng Trung về từ vựng và mẫu câu chủ đề hỏi thời gian. Các bạn hãy xem và học nhé, hãy chia sẻ với những người bạn của mình để cùng học tập tốt nhé. Đọc thêm: >>Từ vựng và mẫu câu chủ đề mua quần áo . >>Phương pháp học tiếng Trung cho người mới bắt đầu . Học tiếng Trung chủ đề hỏi thời gian Từ vựng chủ đề hỏi thời gian 上午  Shàngwǔ buổi sáng/ morning, forenoon or ante meridiem (abbreviated to am) 中午 Zhōngwǔ Trưa/ noon 下午 xiàwǔ buổi chiều/ afternoon, post meridiem (abbreviated to pm) 晚上 wǎnshàng buổi tối hoặc ban đêm/ in the evening or at night 午夜 Wǔyè nửa đêm/ midnight 凌晨 líng chén sáng sớm/ wee hours 小时 xiǎoshí giờ/ hour 分钟 Fēnzhōng phút/ minute 秒 miǎo giây/ second 一刻  yīkè 15 phút hoặc ¼ / fifteen minutes or a quarter Bạn có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, HSK

Từ vựng và mẫu câu chủ đề mua quần áo

Các bạn ơi, các bạn cùng mình học từ vựng và mẫu câu chủ đề mua quần áo nhé, dưới đây là từ vựng về quần áo và màu sắc, mẫu câu thường dùng trong chủ đề này. Chủ đề trước về mua sắm chắc hẳn các bạn cũng đã học rồi, vì vậy mà chủ đề này sẽ rất dễ dàng với các bạn. Hãy cố gắng học tập tốt các bạn nhé, chúc các bạn luôn thành công trên con đường chinh phục ngôn ngữ này. Đọc thêm: >>Tiếng Trung chủ đề mẫu câu trong mua sắm . >>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội . Từ vựng và mẫu câu chủ đề mua quần áo 衬衫,衬衣   Chènshān, chènyī       Áo sơ mi/ blouse or shirt 男式衬衫  nán shì chènshān  Áo sơ mi nam/ men’s shirt 短袖  duǎn xiù     Áo sơ mi ngắn tay/ short - sleeved shirt.   T恤  T xù       Áo thun/ T-shirt  背心 bèixīn  vest 西装,西服 xīzhuāng, xīfú Bộ đồ/ suit 毛衣 Máoyī Áo len/ wollen sweater 外套,大衣  wàitào, dàyī Áo khoác/ overcoat 夹克 Jiákè Áo khoác/ jacket 风衣 fēngyī wind       Áo gió/ coat 卫衣 wèiyī Áo trùm đầu/ hoodie, hooded