Học tiếng Trung chủ đề hỏi thời gian

Thời gian một trong những chủ đề trong cuộc sống hàng ngày chúng ta sử dụng các bạn nhỉ. Bài viết này
mình chia sẻ với các bạn học tiếng Trung về từ vựng và mẫu câu chủ đề hỏi thời gian. Các bạn hãy xem
và học nhé, hãy chia sẻ với những người bạn của mình để cùng học tập tốt nhé.
Đọc thêm:


Học tiếng Trung chủ đề hỏi thời gian



Từ vựng chủ đề hỏi thời gian

上午  Shàngwǔ buổi sáng/ morning, forenoon or ante meridiem (abbreviated to am)
中午 Zhōngwǔ Trưa/ noon
下午 xiàwǔ buổi chiều/ afternoon, post meridiem (abbreviated to pm)
晚上 wǎnshàng buổi tối hoặc ban đêm/ in the evening or at night
午夜 Wǔyè nửa đêm/ midnight
凌晨 líng chén sáng sớm/ wee hours
小时 xiǎoshí giờ/ hour
分钟 Fēnzhōng phút/ minute
秒 miǎo giây/ second
一刻  yīkè 15 phút hoặc ¼ / fifteen minutes or a quarter

Bạn có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, HSK 1 - HSK 6, hãy tham khảo khóa học
đào tạo tiếng Trung tại:

Mẫu câu chủ đề hỏi thời gian

现在几点了?Xiànzài jǐ diǎnle? → Mấy giờ rồi?/  what time is it?
五点一刻。Wǔ diǎn yīkè. 5 giờ 15. It’s 5: 15
差一刻五点。 Chà yī kè wǔ diǎn. → 5 h kém 15./ A quarter to five.
差五分六点。Chà wǔ fēn liù diǎn. It’s five to six.
五点过五分。Wǔ diǎnguò wǔ fēn. Five minutes past five.
上海到杭州坐高铁要多长时间?Shànghǎi dào hángzhōu zuò gāotiě yào duō cháng shíjiān.
→ Thượng Hải đến Hàng Châu đi tàu cao tốc mất bao lâu.?/ How long does it take to get from Shanghai to
Hangzhou by train?
需要一个小时十分钟。Xūyào yīgè xiǎoshí shí fēnzhōng.
→ Phải mất 1h 10 phút./ It takes one hour and ten minutes.
你几点起床,几点睡觉?Nǐ jǐ diǎn qǐchuáng, jǐ diǎn shuìjiào?
→ Bạn thức dậy lúc mấy giờ, bạn đi ngủ lúc mấy giờ?/ What time do you get up? What time do you go to sleep?
我早上六点起床,晚上十一点睡觉。Wǒ zǎoshang liù diǎn qǐchuáng, wǎnshàng shíyī diǎn shuìjiào.
→ Tôi thức dậy lúc sáu giờ sáng và đi ngủ lúc mười một giờ tối./ I get up at 6:00 am and go to bed at 11:00 pm.
世界杯决赛几点开始?Shìjièbēi juésài jǐ diǎn kāishǐ?
→ Trận chung kết World Cup bắt đầu lúc mấy giờ?/ What time does the World Cup final begin?
凌晨三点。Líng chén sān diǎn. → 3h sáng/ 3:00 am.
几点提供早饭?Jǐ diǎn tígōng zǎofàn? → Mấy giờ ăn sáng?/ When is breakfast served?
银行几点开门?Yínháng jǐ diǎn kāimén?
→ Khi nào ngân hàng mở? When is the bank opened?
餐厅营业到几点?Cāntīng yíngyè dào jǐ diǎn?
→ Nhà hàng mở cửa lúc mấy giờ? How late is the restaurant open?
演唱会几点开始?Yǎnchàng huì jǐ diǎn kāishǐ?
→ Buổi hòa nhạc bắt đầu lúc mấy giờ?/ When does the concert begin?
咱们几点出发去爬山?Zánmen jǐ diǎn chūfā qù páshān? 
→ Khi nào chúng ta sẽ leo lên núi?/ When will we go climbing?
你几点上班?几点下班?Nǐ jǐ diǎn shàngbān? Jǐ diǎn xiàbān?
→  Bạn đi làm lúc mấy giờ? Bạn nghỉ làm lúc mấy giờ?/ What time do you get to work? What time do you
get off work?

Những từ vựng và mẫu câu học tiếng trung chủ đề hỏi thời gian trên đây chắc các bạn đã nắm qua được rồi
phải không. Hãy cố gắng chăm chỉ học tập thật tốt, rèn luyện để sớm chinh phục được ngôn ngữ này trong
thời gian sớm nhất và học nhiều chủ đề hơn trong cuộc sống nhé.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ