Từ vựng và mẫu câu chủ đề mua quần áo

Các bạn ơi, các bạn cùng mình học từ vựng và mẫu câu chủ đề mua quần áo nhé, dưới đây là từ vựng về
quần áo và màu sắc, mẫu câu thường dùng trong chủ đề này. Chủ đề trước về mua sắm chắc hẳn các bạn
cũng đã học rồi, vì vậy mà chủ đề này sẽ rất dễ dàng với các bạn. Hãy cố gắng học tập tốt các bạn nhé,
chúc các bạn luôn thành công trên con đường chinh phục ngôn ngữ này.
Đọc thêm:


Từ vựng và mẫu câu chủ đề mua quần áo


衬衫,衬衣   Chènshān, chènyī       Áo sơ mi/ blouse or shirt
男式衬衫  nán shì chènshān  Áo sơ mi nam/ men’s shirt
短袖  duǎn xiù     Áo sơ mi ngắn tay/ short - sleeved shirt.  
T恤  T xù       Áo thun/ T-shirt 
背心 bèixīn  vest
西装,西服 xīzhuāng, xīfú Bộ đồ/ suit
毛衣 Máoyī Áo len/ wollen sweater
外套,大衣  wàitào, dàyī Áo khoác/ overcoat
夹克 Jiákè Áo khoác/ jacket
风衣 fēngyī wind       Áo gió/ coat
卫衣 wèiyī Áo trùm đầu/ hoodie, hooded sweatshirt
羽绒服 Yǔróngfú Áo khoác/ down coat, down jacket
长裤 cháng kù quần tây/ trousers
短裤 duǎnkù quần ngắn/ short pants
打底裤 Dǎ dǐ kù quần legging/ leggings
裙子  Qúnzi Váy/ skirt
连衣裙 liányīqún đầm/ one-piece dress
晚礼服 wǎn lǐfú Đầm dạ hội/ evening dress
帽子 Màozi mũ/ hat
围巾,丝巾 wéijīn, sī jīn Khăn quàng cổ/ scarf
手套 shǒutào Găng tay/ glove
领带 Lǐngdài Cà vạt/ tie
皮带,腰带 pídài, yāodài Thắt lưng/ leather belt
袜子 wàzi Vớ/ sock
皮鞋 Píxié Giày da/ leather shoes
球鞋 qiúxié Giày thể thao/sports shoes
钱包 Qiánbāo Ví/wallet, purse
手提包 shǒutí bāo Túi xách/ handbag

有没有裙子卖?Yǒu méiyǒu qúnzǐ mài?
Bạn có bán váy không.?/  Do you have any skirt?
我想买一件衬衫。 Wǒ xiǎng mǎi yī jiàn chènshān.
Tôi muốn mua một chiếc sơ mi./ I’d like to buy a shirt.
这条裙子多少钱? Zhè tiáo qúnzǐ duōshǎo qián?
Chiếc váy này giá bao nhiêu?/ How much does this skirt cost?
我可以上身试试嘛? Wǒ kěyǐ shàngshēn shì shì ma?
Tôi có thể thử nó không.?/ May I try it on?
是正品吧?Shì zhèngpǐn ba? Có chính hãng không?/ Is it genuine?




Các bạn có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, HSK 1 - HSK 6, hãy tham khảo
khóa học đào tạo tiếng Trung tại:




Màu sắc/ Color
白色 Báisè trắng/ white
黑色 hēisè đen/ black
灰色 huīsè xám/ gray
蓝色 Lán sè xanh dương/ blue
緑色 lǜsè xanh lá cây/ green
红色 hóng sè đỏ/ red
黄色 Huáng sè vàng/ yellow
橘色 jú sè cam/ orage
粉色 fěnsè hồng/ pink
请把那件红色的给我。 Qǐng bǎnà jiàn hóng sè de gěi wǒ. 
Vui lòng cho tôi cái màu đỏ đó./ Please give me the red one.
我不喜欢这颜色跟款式。Wǒ bù xǐhuan zhè yán sè gēn kuǎnshì.
→ Tôi không thích màu sắc và phong cách này.I don’t like its color and style.

太贵了,能便宜点儿吗? Tài guìle, néng piányi diǎn er ma?
→ Quá đắt, có thể bán rẻ hơn không.?/  It is too expensive. Can you make it any cheaper?
能再便宜一点吗? Néng zài piányi yīdiǎn ma?  → Nó có thể rẻ hơn không.?/ Can you make it cheaper?
有比这更便宜的裙子吗?Yǒu bǐ zhè gèng piányí de qúnzǐ ma?
→ Có váy nào rẻ hơn cái này.? / Do you have any other skirt cheaper than this one?  
两百块怎么样? Liǎng bǎi kuài zěnme yàng? 
→ Làm thế nào về 200 nhân dân tệ./ How about two hundred yuan?
能打八折吗? Néng dǎ bā zhé ma?
→ Bạn có thể giảm giá 20% không? / Can you give me a 20 percent discount? 
好吧,就这件吧。 Hǎo ba, jiù zhè jiàn ba. → Ok, tôi lấy cái này./ Ok, I will take this one.
请帮我装起来。 Qǐng bāng wǒ zhuāng qǐlái. → Xin hãy giúp tôi gói lại./ Please wrap it up.
太贵了,我买不起。Tài guìle, wǒ mǎi bù qǐ.
→ Quá đắt, tôi không đủ khả năng./ It is too expensive. I can’t afford it.
我再转转。Wǒ zài zhuǎn zhuǎn.  → Tôi sẽ quay lại lần nữa./ Let me look around a little more.
我付现金吧。Wǒ fù xiànjīn ba.  → Tôi sẽ trả tiền mặt. I will pay in cash.
可以刷信用卡吗?Kěyǐ shuā xìnyòngkǎ ma? → Tôi có thể quẹt thẻ tín dụng không?/ May I use my credit card?
您找错钱了。nín zhǎo cuò qián le。 → Bạn trả nhầm tiền./ You gave me the wrong change.
Chủ đề tiếng Trung rất nhiều nhưng để có thể thành thạo và giao tiếp tự tin hơn thì chúng ta nên học từ
những chủ đề cơ bản nhất, chẳng hạn như từ vựng và mẫu câu chủ đề mua quần áo trên này. Chăm chỉ để có kết quả
tốt sau quá trình học nhé các bạn, chúc các bạn học tập tốt.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ