HSK 2 tiếng Trung từ vựng cần nhớ(Phần 1)

Như các bạn đã biết ở những bài viết gần đây mình chia sẻ với các bạn về kiến thức cần nắm ở HSK 1,
các bạn đã nắm được những kiến thức đó rồi phải không. Bài viết này mình gửi đến các bạn ở HSK 2
tiếng Trung từ vựng cần nhớ nhé, hãy xem kiến thức đó là gì nào. 

Đọc thêm:

HSK 2 tiếng Trung từ vựng cần nhớ(Phần 1)


Kiến thức phần 1 HSK 2 này các bạn sẽ học về từ vựng về người tiếp phần 1 của HSK 1, và các từ vựng
về phương hướng, vị trí, phương tiện vận chuyển. Các bạn hãy cùng xem kiến thức lần lượt ở dưới đây nhé.

Nhóm 1: từ vựng về người (tiếp HSK1)

哥哥 gēge  → Anh trai/ older brother
姐姐 jiějie → Chị gái/ older sister
弟弟 dìdi → Em trai/ younger brother
妹妹 mèimei →  Em gái/ younger sister
 丈夫 zhàng fu → chồng/ husband
 妻子 qīzi → vợ/ wife
 孩子 háizi → con/ child
 男人 nánrén → người đàn ông/ man
 女人 nǚrén → người phụ nữ/ woman
 服务员 fú wù yuán → phục vụ/ waiter

Khóa học đào tạo tiếng Trung cho người mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, biên phiên dịch, các bạn hãy
xem chi tiết tại link sau nhé:

Nhóm 2: Vị trí, Phương tiện vận chuyển và hướng trong tiếng Trung


Hướng:
左边 zuǒbiān   → trái/ left
右边 yòubiān    → phải/ right
外面  wàimiàn   → bên ngoài/ outside
旁边 pángbiān  → bên/ side

Vị trí:
教室 jiàoshì → lớp học/ classroom
 房间 fángjiān → phòng/ room

Phương tiện Vận chuyển:
路 lù → đường/ road
出租车 chūzūchē → taxi
 自行车 zìxíngchē → xe đạp/ bike
 船 chuán → thuyền/ boat 
 公共汽车 gōnggòngqìchē → xe bus/ bus.

Kiến thức mình chia sẻ với các bạn ở trên đây hãy chăm chỉ học tập thật tốt để sớm nắm vững nhé các bạn.
Hãy luôn chủ động trau dồi kiến thức để sớm đạt được trình độ mà các bạn đã đặt ra với Trung ngữ nhé,
chúc các bạn luôn thành công trên con đường chinh phục ngôn ngữ này.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ