Phần 5 những kiến thức cần nắm trong HSK 1 tiếng Trung

Chào các bạn, hôm nay mình chia sẻ với các bạn phần cuối những kiến thức cần nắm trong HSK 1 phần 5.
Kiến thức phần này gồm từ vựng về trạng từ, tính từ, các từ đo lường, một số từ sử dụng trong cuộc sống
hàng ngày. Các bạn cố gắng học tập tốt nhé, hãy chăm chỉ như con ong làm việc đi nào. 
Đọc thêm:

Phần 5 những kiến thức cần nắm trong HSK 1 tiếng Trung


Nhóm từ vựng tiếng Trung về trạng từ và tính từ:

不 bù → không/ no
很 hěn → rất/ quite/very
太 tài → quá/ too
都 dōu → tất cả, cả hai/ all/both
没 méi → không có/ no
大 dà → lớn/ big
小 xiǎo → nhỏ/ small
多 duō → nhiều/ many/much
少 shǎo → ít, thiếu/ few, little
冷 lěng → lạnh/ cold
热 rè → nóng/ hot
好 hǎo → tốt/ good
漂亮 piàoliang → đẹp/ beautiful
高兴 gāoxìng → chúc mừng/ happy

Khóa học đào tạo tiếng Trung Q1, Q2, Q3, Q4, Q5, từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo biên phiên dịch,
các bạn xem chi tiết tại link sau: 

Nhóm từ vựng tiếng Trung trong HSK 1 là các từ đo lường:

个 gè/ge  → một/ one/a/ an
 岁 suì → năm, tuổi(cũ)/ year (old)
本 běn → cuốn/ volume
 块 kuài   → khối, cái/ piece
 些 xiē → một vài/ some 




Nhóm từ tiếng Trung khác sử dụng trong cuộc sống hàng ngày:

这 zhè → đây/ this
那 nà → đó/  that
喂  wèi → xin chào(trên điện thoại)/ hello (on the phone)
打电话 dǎdiànhuà → gọi điện thoại/ call up
天气 tiānqì → thời tiết/ weather
下雨  xiàyǔ → mưa/ rain
喝 hē → uống/ drink
吃 chī → ăn/ eat
是 shì → thì, là, ở/ be (am, is, are)
叫 jiào → gọi là/ is called
来 lái → đến/ come
回 huí → trở về/ return
读 dú → đọc/ read
住 zhù → sống/ live
买 mǎi → mua/ buy
开 kāi → mở/ open
想 xiǎng → muốn/ want
会 huì → có thể/ can
能 néng → có thể/ can/be able to
有 yǒu → có/ have
做 zuò → làm/ do
和 hé → và/ and
的 de → của
了 le
Và 2 từ trong câu hỏi:  吗 ma , 呢 ne
Vậy là phần kiến thức cuối cùng kiến thức cần nắm trong HSK 1 tiếng Trung mình đã chia sẻ với các
bạn rồi. Các bạn cố gắng nắm được kiến thức 5 phần mình chia sẻ với các bạn nhé. Hãy cố gắng học
và rèn luyện chăm chỉ để đạt được kết quả tốt sau quá trình học.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ