Những kiến thức cần nắm trong HSK 1 tiếng Trung (P4)

Các bạn học tiếng Trung thân mến, mình muốn gửi đến các bạn tiếp tục kiến thức hôm trước, những kiến thức
cần nắm được trong HSK 1 tiếng Trung(P4), các bạn hãy cùng xem kiến thức dưới đây nhé. Hãy chăm chỉ luyện
tập để sớm đạt được những kiến thức hữu ích. 


Đọc thêm: 

Những kiến thức cần nắm trong HSK 1 tiếng Trung (P4)



Kiến thức phần 4 gồm 2 nhóm:

Nhóm 1 về động từ:

喜欢 xǐhuān → yêu, thích/ love/like
 去 qù → đi/ go
 写 xiě → viết/ write
看 kàn → nhìn, xem/ look/watch
 坐 zuò → ngồi/ sit/take
 听 tīng → nghe/ listen
 说 shuō →  nói/ speak
 学习 xuéxí → học/ study
 看见 kànjiàn → xem/ see
 爱 ài → yêu/love


Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu, từ giao tiếp cơ bản đến biên phiên dịch, giao tiếp thành thạo,
các bạn hãy xem chi tiết các khóa học đào tạo tiếng Hàn tại: 


Nhóm 2 gồm các danh từ và động từ, những từ này sẽ đi sau những động từ mình chia sẻ ở nhóm 1:

 猫 māo → mèo/ cat
 狗 gǒu → chó/ dog
 睡觉 shuìjiào → ngủ/ sleep
 工作 gōngzuò → làm việc/ work
 名字 míngzi → tên/ name
 字 zì → chữ/ character
电影 diànyǐng → điện ảnh/ movie
 出租车 chūzūchē → taxi
飞机 fēijī  → máy bay/ airplane
 汉语 hànyǔ → tiếng Hán/ mandarin Chinese 
 钱 qián → tiền/ money


HSK 1 tiếng Trung là kiến thức cơ bản cần nắm, là bước đệm để các bạn có thể học lên trình độ cao hơn,
hãy cố gắng chăm chỉ để học được những kiến thức hữu ích cho bản thân, phục vụ tốt cuộc sống và công
việc sau này nhé. Chúc các bạn hoàn thành tốt mọi mục tiêu đã đặt ra.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ