Những kiến thức cần nắm được HSK 1 tiếng Trung (P3)

Kiến thức cần nắm được HSK 1 phần 2 ở bài viết trước các bạn đã nhớ được các từ vựng đó rồi phải không.
Sau đây chúng ta cùng học những kiến thức tiếng Trung HSK 1 phần 3 dưới đây nhé. Các bạn đã sẵn sàng
chưa nào, hãy cùng bắt đầu nhé.
Đọc thêm:

Những kiến thức cần nắm được HSK 1 tiếng Trung (P3)


Phần 3 này các bạn cũng sẽ được học 3 nhóm từ vựng:

Nhóm 1 là con số từ 1 đến 10:

零 líng → số 0/ zero
一 yī  → một/ one
二 èr → hai/ two
 三 sān → ba/ three
四 sì → bốn/ four
 五 wǔ → năm/ five
 六 liù → sáu/ six
 七 qī → bảy/ seven
 八 bā → tám/ eight
九 jiǔ → chín/ nine 
十 shí → mười/ ten
Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng trung, học HSK 1 - HSK 4, giao tiếp cơ bản đến biên phiên dịch,
hãy xem chi tiết khóa học đào tạo tiếng Trung tại:

Nhóm 2 từ vựng về thời gian:

年 nián  → năm/ year
月 yuè → tháng/ month
日 rì → ngày/ day
 星期 xīngqí → tuần/ week
 下午 xiàwǔ → buổi chiều/ afternoon
 上午 shàngwǔ → buổi sáng/ late morning
 中午 zhōngwǔ → trưa/ noon
点 diǎn → đồng hồ/ o’clock
 分 fēn → phút/ minute
 昨天 zuótiān → hôm qua/ yesterday
 今天 jīntiān → hôm nay/ today
 明天 míngtiān → ngày mai/ tomorrow
 时候 shíhou → thời gian, khoảnh khắc/ time/moment
 现在 xiànzài → bây giờ/ now

Kiến thức nhóm 3 về từ nghi vấn:

哪(哪儿) nǎ(nǎ r) → ở đâu/ where
怎么样 zěnmeyàng → thế nào/ how about
 谁 shéi → ai/ who
几 jǐ → vài, mấy/ a few, how many
多少 duōshǎo → mấy, bao nhiêu/ how many/how much
 什么 shénme → cái gì/ what 
怎么 zěnme → thế nào/ how
Hãy nắm vững những kiến thức trên đây để tiếp tục trau dồi thêm kiến thức ở những chủ đề sau của mình các
bạn nhé. Kiến thức đối với chúng ta có lợi rất nhiều trong cuộc sống và công việc, vì vậy hãy chăm chỉ trau
dồi trang bị cho bản thân những kiến thức hữu ích nhé.


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ