Những kiến thức cần nắm được HSK 1(P2)

Các bạn ơi, mình gửi đến các bạn những kiến thức cần nắm được HSK 1(P2), Phần 2 này mình chia sẻ với các bạn
từ vựng về: phương hướng, cách cư xử, một số từ vựng về đồ dùng hàng ngày, ăn cơm...Các bạn hãy cố gắng chăm
chỉ học tập thật tốt nhé. 
Đọc thêm:

Kiến thức phần 2 này mình chia sẻ với các bạn 3 nhóm từ vựng, tại sao lại chia thành 3 nhóm, bởi vì giúp các bạn học
dễ nhớ hơn, chăm chỉ nhé các bạn.

Những kiến thức cần nắm được HSK 1(P2)


Nhóm 1 từ vựng về phương hướng bao gồm: 

1. 上 shàng → trên/ up
2. 下 xià → dưới/ down
3. 前面 qiánmiàn → phía trước/ front
4. 后面 hòumiàn → phía sau/ behind
5. 里面 lǐmiàn → bên trong/ inside.

Nhóm 2 bao gồm từ vựng về những từ vựng dưới đây:

1. 椅子 yǐzi → ghế/ chair
2. 电脑 diànnǎo → máy tính/ computer
3. 桌子 zhuōzi  → bàn 
4. 电视 diànshì → tivi/ television
5. 书 shū → sách/ book
6. 衣服 yīfu → quần áo/ cloth
7. 水 shuǐ  → nước/ water
8. 茶 chá → trà/ tea
9. 杯子 bēizi → cốc/ cup
 10. 苹果 píngguǒ → táo/ apple
11. 水果shuǐguǒ → trái cây/ fruit
12. 米饭 mǐfàn → cơm/ rice
13. 菜 cài → món ăn, rau/ dish/vegetable
Các bạn có nhu cầu học Trung ngữ từ cơ bản đến biên phiên dịch, hãy xem chi tiết khóa học tiếng Trung tại: 

Nhóm 3 từ, cụm từ về cách cư xử:

1. 不客气   búkèqì chào đón bạn/ you are welcome
2. 谢谢 xièxie cảm ơn/ thanks
3. 再见 zàijiàn tạm biệt/ good-bye
4. 对不起 duìbùqǐ xin lỗi/ sorry
5. 没关系 méiguānxì không quan trọng/ it doesn’t matter
6.  请 qǐng   xin vui lòng/ please
Hãy cố gắng chăm chỉ học tập thật tốt, kiến thức cần nắm HSK 1 trên đây các bạn hãy cố gắng nắm được nhé.
Những kiến thức trên đây dễ dàng với các bạn phải không. 


Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Từ vựng trái nghĩa nhau trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh chủ đề nội trợ

以前 và 以后 ngữ pháp tiếng Trung: trước, sau, tương lai và quá khứ